Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021
A. Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
4 | 7480201_T | An Toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
8 | 7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
9 | 7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
15 | 7310112 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
16 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
22 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
23 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
24 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
25 | 7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
26 | 7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
27 | 7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
28 | 7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
29 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
30 | 7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 |
B. Học phí ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021 - 2022
Năm học 2021 – 2022 mức học phí ICTU cụ thể như sau:
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024 mới nhất
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024