Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.8 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 22.1 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 22 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
6 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
8 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
9 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
10 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
11 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 21.3 | |
12 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 21.1 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
14 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
15 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 20.8 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.7 | |
17 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
18 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 20.1 | |
19 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 19.9 | |
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
21 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.6 | |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
23 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
24 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.3 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 20.2 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.2 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
8 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.8 | |
9 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 20.1 | |
10 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
11 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
12 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
14 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
15 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
17 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
18 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
19 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
21 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
23 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
24 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.8 |
B. Điểm chuẩnĐại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 17.5 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21 | |
7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2500
3. DANH SÁCH NGÀNH XÉT TUYỂN
3.1. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
3.2. Chương trình đào tạo đại trà
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
5. THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
– Hình thức ĐKXT:
Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/
– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.
– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024.
– Hồ sơ gồm:
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )
+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).
+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).
+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)
+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024 mới nhất
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 3 năm gần đây
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024