Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)

- Mã trường: DTZ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: (0208) 3-904-315

- Email: contact@tnus.edu.vn.

- Website: http://tnus.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

 Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT. Đăng ký trực tuyến tại đây: https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index

- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.

4. Ngành/các chương trình đào tạo

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1. Trung Quốc học

2. Hàn Quốc học

3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

7. Luật

8. Du lịch

9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)

12. Công tác xã hội

13. Quản lý thể dục Thể thao

14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)

16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

17. Công nghệ sinh học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN

1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)

3. Văn học

4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 18  
2 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
4 7220201_HG Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
5 7220201_LC Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 16  
6 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D66 16  
7 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 16  
8 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 16  
9 7380101 Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) C00; C14; C20; D01 16  
10 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 16  
11 7810101_HG Du lịch C00; C04; C20; D01 16  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 16  
13 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 16  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 16  
15 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 16  
16 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 16  
17 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; C20; D01 16  
18 7440102_TĐ Công nghệ bán dẫn A00; A01; D07; C01 16  
19 7320201 Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) C00; C14; D01; D84 16  
20 7420201 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; B08; D07 16  
21 7220113 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam C00; C14; D01; D84 16  
22 7460101 Toán học A00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
23 7460117 Toán Tin A00; C14; D01; D84 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
24 7229030 Văn học C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy
25 7440112 Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) A00; B00; C08; D07 16.5 CT đào tạo định hướng giảng dạy
26 7229010 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) C00; C14; D01; D84 18 CT đào tạo định hướng giảng dạy

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310612 Trung Quốc học D01; C00; D04; D66 20  
2 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 19  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 19  
4 7220201_HG Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 18 Phân hiệu tại Hà Giang
5 7220201_LC Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 18 Phân hiệu tại Lào Cai
6 7220201_AT Song ngữ Anh - Trung D01; D14; D15; D66 19  
7 7220201_AH Song ngữ Anh - Hàn D01; D14; D15; D66 19  
8 7340401 Khoa học quản lý (Quán lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 18  
9 7380101 Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) C00; C14; C20; D01 18  
10 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 18  
11 7810101_HG Du lịch C00; C04; C20; D01 18 Phân hiệu tại Hà Giang
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghi dường cao cấp và các chuyên ngành khác) C00; C20; D01; D66 18  
13 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; D01; C14; D84 18  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 18  
15 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 18  
16 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; D01; C14; D84 17  
17 7850101 Quàn lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; C20; D01 18  
18 7440102_TĐ Công nghệ bán dẫn A00; A01; C01; D07 18  
19 7320201 Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) C00; D01; C14; D84 18  
20 7420201 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh, Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) A00; B00; B08; D07 19  
21 7220113 Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; C14; D01; D84 18  
22 7460101 Toán học A00; C14; D01; D84 19  
23 7460117 Toán tin A00; C14; D01; D84 19  
24 7229030 Văn học C00; C14; D01; D84 19 CTĐT định hướng giảng dạy
25 7440112 Hóa học A00; B00; C08; D07 19 CTĐT định hướng giảng dạy
26 7229010 Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) C00; C14; D01; D84 19 CTĐT định hướng giảng dạy

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 15  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 16  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 19  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 15  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 16  
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 16.5  
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 15  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 15  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 15  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 15  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 15  
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 15  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 15  
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 15  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 15  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 18  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 22.5  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 23.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 18  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 22.5  
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 22.5  
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 22.5  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 20  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 20  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 20  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 18  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 18  
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 18  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 18  
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 18  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 18  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 18

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   60  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   60  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
6 7310612 Trung Quốc học   60  
7 7310614 Hàn Quốc học   60  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)   60  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)   60  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)   60  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)   60  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện)   60  
13 7760101 Công tác xã hội   60  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao   60  
15 7810101 Du lịch   60  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)   60  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   60

 4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   60  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   60  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
6 7310612 Trung Quốc học   60  
7 7310614 Hàn Quốc học   60  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)   60  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)   60  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)   60  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)   60  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện)   60  
13 7760101 Công tác xã hội   60  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao   60  
15 7810101 Du lịch   60  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)   60  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   60

 C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh B00;D07;B08;A00 19  
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01;C00;C14;C20 16.5  
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp D01;D14;D15;D66 16.5  
4 7380101 Luật D01;C00;C14;C20 15  
5 7340401 Khoa học quản lý D01;C00;C14;D84 15  
6 7440102 Vật lý học A00;D01;C01;A01 15  
7 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D01;C14 15  
8 7460101 Toán học A00;D84;D01;C14 15  
9 7460117 Toán tin A00;D84;D01;C14 15  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00;A16;B00;C14 15  
11 7720203 Hoá dược A00;A16;B00;C14 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C20;D66 15  
13 7810101 Du lịch C00;D01;C20;C04 15  
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B00;D01;C14 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
16 7760101 Công tác xã hội D01;C00;C14;D84 15  
17 7229030 Văn học D01;C00;C14;D84 15  
18 7229010 Lịch sử D01;C00;C14;D84 15  
19 7320101 Báo chí D01;C00;C14;D84 16  
20 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C00;C14;D84 15  
21 7310614 Hàn Quốc học D01;C00;DD2;D66 16.5  
22 7310612 Trung Quốc học D01;D04;C00;D66 16.5  
23 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00;D01;C14;D84 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh B00;D07;B08;A00 23.5  
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01;C00;C14;C20 22  
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp D01;D14;D15;D66 22  
4 7380101 Luật D01;C00;C14;C20 19  
5 7340401 Khoa học quản lý D01;C00;C14;D84 18  
6 7440102 Vật lý học A00;D01;C01;A01 18  
7 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D01;C14 18  
8 7460101 Toán học A00;D84;D01;C14 18  
9 7460117 Toán tin A00;D84;D01;C14 18  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00;A16;B00;C14 18  
11 7720203 Hoá dược A00;A16;B00;C14 18  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C20;D66 19  
13 7810101 Du lịch C00;D01;C20;C04 19  
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B00;D01;C14 18  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 20  
16 7760101 Công tác xã hội D01;C00;C14;D84 18  
17 7229030 Văn học D01;C00;C14;D84 18  
18 7229010 Lịch sử D01;C00;C14;D84 18  
19 7320101 Báo chí D01;C00;C14;D84 18  
20 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C00;C14;D84 18  
21 7310614 Hàn Quốc học D01;C00;DD2;D66 22.5  
22 7310612 Trung Quốc học D01;D04;C00;D66 22.5  
23 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00;D01;C14;D84 18

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh B00;D07;D08 20 Chương trình chất lượng cao
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01;C00;C14;D84 16.5 Chương trình chất lượng cao
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và Resort C00;D01;C20;D66 16.5 Chương trình chất lượng cao
4 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D08;B04 18 Chương trình đại trà
5 7380101 Luật D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
6 7340401 Khoa học quản lý D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
7 7440102 Vật lý A00;D01;C01;A01 15 Chương trình đại trà
8 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D01;C14 15 Chương trình đại trà
9 7460117 Toán - Tin A00;D84;D01;C14 15 Chương trình đại trà
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00;A16;B00;C14 15 Chương trình đại trà
11 7720203 Hoá dược A00;A16;B00;C14 15 Chương trình đại trà
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C20;D66 15 Chương trình đại trà
13 7810101 Du lịch C00;D01;C20;C04 15 Chương trình đại trà
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B00;D01;C14 15 Chương trình đại trà
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15 Chương trình đại trà
16 7760101 Công tác xã hội D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
17 7229030 Văn học D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
18 7229010 Lịch sử D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
19 7320101 Báo chí D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
20 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
21 7310630 Việt Nam học D01;C00;C14;D84 15 Chương trình đại trà
22 7310614 Hàn Quốc học D01;C00;D02;D66 16.5 Chương trình đại trà
23 7310612 Trung Quốc học D01;D04;C00;D66 16.5 Chương trình đại trà

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh B00, D07, D08 18.5 Chất lượng cao
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01, C00, C14, D84 16.5 Chất lượng cao
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và Resort C00, D01, C20, D66 16.5 Chất lượng cao
4 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, B04 17  
5 7380101 Luật D01, C00, C14, D84 15  
6 7340401 Khoa học quản lý D01, C00, C14, D84 15  
7 7440217 Địa lý tự nhiên A00, D01, C04, C20 15  
8 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D01, C14 15  
9 7460117 Toán - Tin A00, D84, D01, C14 15  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học B00, A11, D01, C17 15  
11 7720203 Hoá dược B00, A11, D01, C17 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D66 15  
13 7810101 Du lịch C00, D01, C20, C04 15  
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, C14 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15  
16 7760101 Công tác xã hội D01, C00, C14, D84 15  
17 7229030 Văn học D01, C00, C14, D84 15  
18 7229010 Lịch sử D01, C00, C14, D84 15  
19 7320101 Báo chí D01, C00, C14, D84 15  
20 7320201 Thông tin - Thư viện D01, C00, C14, D84 15  
21 7310630 Việt Nam học D01, C00, C14, D84 15

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên. Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Mức học phí sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học.

C. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023

Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.

D.. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020 - 2021

Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên:

Ngành

(Chuyên ngành)

Học phí

(VNĐ)

Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội…

Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích;  Hóa lý

Địa lý tài nguyên – môi trường;  Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;…

Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn;  Vật lý môi trường; Vật lý y sinh

Quản lý môi trường;  Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường…

240.000đ/tín chỉ

Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu

240.000đ/tín chỉ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa;  Lịch sử Việt Nam

QUẢNG CÁO

210.000đ/tín chỉ

QT Lữ hành; QT  Nhà hàng – Khách sạn

Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện

Tiếng Anh Du lịch

Công tác xã hội

Báo chí

210.000đ/tín chỉ



Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1. Trung Quốc học

2. Hàn Quốc học

3. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

4. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

5. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

6. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

7. Luật

8. Du lịch

9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

11. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)

12. Công tác xã hội

13. Quản lý thể dục Thể thao

14. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15. Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)

16. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

17. Công nghệ sinh học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN

1. Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)

2. Toán tin (Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh)

3. Văn học

4. Vật lý (Giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh)

5. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Pháp luật)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 20 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá