Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.7 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên

 

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU)
  • Mã trường: DVB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Đường 1B, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
  • SĐT: 0208 3755 878
  • Email: daihocvb@vietbac.edu.vn
  • Website: http://tuetech.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuetech.edu.vn/ 

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc

- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT Quốc gia có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.

Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh riêng của trường với 2 phương thức:

- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.

- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT.

3. Thông tin mã ngành, ngành, chuyên ngành và tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:

Dai hoc Kinh te Cong nghe Thai Nguyen tuyen sinh nam 2024

4. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả tổ hợp môn thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển vào đại học + điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên là từ 15 điểm trở lên.

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT:

Một là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.

Hai là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình học tập của 3 môn xét tuyển lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.

Ba là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.

Bốn là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình chung cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 5,5 điểm.

Năm là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình các năm lớp 10,11,12 + điểm ưu tiên đạt từ 5,5 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

a) Thời gian tuyển sinh:

Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét tuyển sớm): Trước ngày 30/06/2024

b) Hồ sơ đăng ký tuyển sinh:

+ Đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024:

Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.

+ Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT, hồ sơ xét tuyển gồm:

1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu riêng do Trường phát hành;

2) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

3) Bản sao học bạ THPT;

4) Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

c) Phương thức tiếp nhận hồ sơ:

Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên.

Cách 2: Gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên, Phường Đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên. ĐT: 0987.345.582

Cách 3: Đăng ký trực tuyến qua trang tuyển sinh của trường: http://tuyensinhtt.tuetech.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
3 7380101 Luật C20; C00; D01; D14 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15  
6 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D14; C00; D01; D66 15

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01 15  
2 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D14 15  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 15  
8 7810101 Du lịch A01; C00; D01; D15 15  
9 7380101 Luật A01; C00; D01; D15 15

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022

Xét điểm thi THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường:

Ngành học Mã ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01 15
Kỹ thuật Điện 7520201 A00, A01, D01 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 15
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01 15
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 15
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D10, D14 15
Ngôn ngữ Hàn quốc 7220210 A01, C00, D01, D15 15
Du lịch 7810101 D01, A01, D10, D14 15
Luật học 7380101 D01, A01, D10, D14 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01 15  
2 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D01 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 15  
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01 15  
5 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D10;D14 15  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D14 15  
9 7810101 Du lịch D01;A01;D10;D14 15  
10 7380101 Luật học D01;A01;D10;D14 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01 15  
2 7520201 Kỹ thuật Điện A00, A01, D01 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 15  
4 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 15  
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D10, D14 15  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc A01, C00, D01, D15 15  
9 7810101 Du lịch D01, A01, D10, D14 15  
10 7380101 Luật học D01, A01, D10, D14 15

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2024 - 2025

Đang cập nhật........

B. Dự kiến học phí TTrường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023 - 2024

Dựa trên nghị định của Chính phủ về mức tăng học phí áp dụng cho các trường ĐH. Dự kiến năm 2023, Trường ĐH Kinh tế và QTKD Thái Nguyên sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương 331.650 đồng/tín chỉ.

C. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2022 - 2023

Mức học phí sẽ áp dụng cho năm học 2022 là 301.500 đồng/tín chỉ.

D. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2021 - 2022

Mức học phí TUEBA được thu năm 2021 cụ thể như sau:

Khối ngành

Năm học 2021 – 2022

Kế toán

Kế toán – Chất lượng cao

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính – Chất lượng cao

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Luật kinh tế

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Kinh tế

Kinh tế đầu tư

Kinh tế phát triển

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị du lịch và khách sạn – Chất lượng cao

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Kinh doanh quốc tế

Marketing

Quản lý công (Quản lý kinh tế)

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1.080.000 đồng/sinh viên/tháng

Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Dai hoc Kinh te Cong nghe Thai Nguyen tuyen sinh nam 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 3 năm gần đây

Học phí Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 - 2023 mới nhất

Các Ngành đào tạo Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá