Với giải Hoạt động 5 trang 21 Toán 8 Tập 1 Cánh diều chi tiết trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Video bài giải Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Cánh diều
Hoạt động 5 trang 21 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
a) (a + b)(a2 – ab + b2);
b) (a – b)(a2 + ab + b2).
Lời giải:
a) (a + b)(a2 – ab + b2) = a . a2 – a . ab + a . b2 + b . a2 – b . ab + b . b2
= a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3.
b) (a – b)(a2 + ab + b2) = a . a2 + a . ab + a . b2 – b . a2 – b . ab – b . b2
= a3 + a2b + a2b – a2b – a2b – b3 = a3 – b3.
Lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng, hiệu
Với hai biểu thức A, B tùy ý, ta có:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
Ví dụ:
• (x + 2)2 = x2 + 2 . x . 2 + 22 = x2 + 4x + 4;
• (x – 2)2 = x2 – 2 . x . 2 + 22 = x2 – 4x + 4.
2. Hiệu hai bình phương
Với hai biểu thức A, B tùy ý, ta có:
A2 – B2 = (A – B)(A + B)
Ví dụ: x2 – 36 = ( x – 6)(x + 6)
3. Lập phương của một tổng, một hiệu
Với hai biểu thức A, B tùy ý, ta có:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A – B)2 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
Ví dụ:
(x + 1)3 = x3 + 3 . x2 . 1 + 3 . x . 12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
(x – 2)3 = x3 – 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 – 23
= x3 – 6x2 + 12x – 8
4. Tổng, hiệu hai lập phương
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2);
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2).
Ví dụ:
• 8 + x3 = 23 + x3 = (2 + x)(22 – 2 . x + x2)
= (2 + x)(4 – 2x + x2).
• 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2x – y)[(2x)2 + 2x . y + y2]
= (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).
Video bài giảng Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Cánh diều
Xem thêm các lời giải bài tập Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 18 Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng: x(xy2 + y) – y(x2y + x) = 0...
Hoạt động 2 trang 18 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:...
Luyện tập 2 trang 19 Toán 8 Tập 1: Tính:...
Luyện tập 4 trang 19 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: 492...
Luyện tập 5 trang 20 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:...
Luyện tập 6 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính:...
Luyện tập 7 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: 48 . 52...
Hoạt động 4 trang 20 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:...
Luyện tập 8 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tính:...
Luyện tập 10 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: 1013 – 3 . 1012 + 3 . 101 – 1...
Hoạt động 5 trang 21 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:...
Luyện tập 11 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:...
Bài 3 trang 23 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:...
Bài 4 trang 23 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức:...
Bài 6 trang 23 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024...
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử