20 câu Trắc nghiệm Khái niệm vectơ (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán lớp 10

2.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 3: Khái niệm vectơ sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Khái niệm vectơ

Câu 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. MN và CB.

B. AB và MB.

C. MA và MB.

D. AN và CA.

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Quan sát ta thấyAB và MB cùng hướng.

Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. 4;

B. 6;

C. 7;

D. 9.

Đáp án đúng là: B

Đó là các vectơ: AB,BA,DE,ED,FC,CF.

15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 3. Với DE (khác vectơ - không) thì độ dài đoạn thẳng ED được gọi là

A. Phương của ED;

B. Hướng của ED;

C. Giá của ED;

D. Độ dài của ED;

Đáp án đúng là : D

Theo định nghĩa độ dài vectơ : Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của nó hay nói gọn hơn, độ dài của vectơ ABlà độ dài đoạn thẳng AB, kí hiệu là 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 . Độ dài vectơ là một số không âm. Vec tơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.

Do đó, độ dài đoạn thẳng ED là độ dài vecto ED.

Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. AA=0;

B. 0 cùng hướng với mọi vectơ.

C. 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. 0 cùng phương với mọi vectơ.

Đáp án đúng là : C

Vì có thể xảy ra trường hợp 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 5. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.

B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.

C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.

Đáp án đúng là : D

Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau: Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu ab.

Câu 6. Vectơ có điểm đầu là D, điểm cuối là E được kí hiệu là

A. DE;

B. 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C. ED;

D. DE.

Đáp án đúng là: D

Theo định nghĩa vectơ: Vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B được kí hiệu là AB và đọc là "vectơ AB". Để vẽ vectơ AB ta vẽ đoạn thẳng AB và đánh dấu mũi tên ở đầu mút B.

Do đó, với điểm đầu là D và điểm cuối là E ta có vecto DE.

Câu 7. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.

A. 3

B. 6

C. 4

D. 9

Đáp án đúng là: B

Đó là các vectơ: AB,BA,BC,CB,CA,AC.

Câu 8. Cho tứ giác ABCD,có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 12

Đáp án đúng là: D

Xét các vectơ có điểm A là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn bài toán là AB,AC,AD có 3 vectơ.

Tương tự cho các điểm còn lại B, C, D. Như vậy sẽ có tất cả 12 vectơ.

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.

Đáp án đúng là: A

Vì vectơ - không, cùng phương với mọi vectơ.

Câu 10. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:

A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.

B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M,MAcùng phương với AB.

C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MAcùng phương với AB.

D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB=AC.

Đáp án đúng là: A

Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.

Câu 11. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB=CD?

A. ABCD là hình bình hành.

B. ABCD là hình tứ giác

C. AC = BD

D. AB = CD

Đáp án đúng là : A

15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Ta có:

15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 là hình bình hành.

Mặt khác, ABCD là hình bình hành 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 và AB;DC cùng hướng AB=CD.

Do đó, điều kiện cần và đủ để AB=CD là ABCD là hình bình hành.

Câu 12. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn AB=CD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB cùng hướng CD.

B. AB cùng phương CD.

C. 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. ABCD là hình bình hành.

Đáp án đúng là : D

Ta có :

AB;CD cùng hướng.

15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

ABDC là hình bình hành

Câu 13. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. AB=DC;

B. OB=DO;

C. OA=OC;

D. CB=DA.

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Quan sát hình vẽ ta thấy: AB=DC;OB=DO;CB=DA.

Do đó, C sai

Câu 14. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. Khẳng định nào sau đây sai?

A. MN=QP;

B. 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

C. MQ=NP;

D. 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Ta có: 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10 (do cùng song song và bằng 12AC).

Do đó MNPQ là hình bình hành.

Vì MNPQ là hình bình hành nên 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 15. Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC=BD;

B. AB=CD;

C. 15 Bài tập Khái niệm vectơ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

D. Hai vectơ AB,AC cùng hướng.

Đánh giá

0

0 đánh giá