Với giải Bài 15 trang 70 Toán lớp 7 Cánh diều chi tiết trong Bài tập cuối chương 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 7 Bài tập cuối chương 2
Bài 15 trang 70 Toán lớp 7: Đồng trắng là một hợp kim của đồng với nickel. Một hợp kim đồng trắng có khối lượng của đồng và nickel tỉ lệ với 9 và 11. Tính khối lượng của đồng và nickel cần dùng để tạo ra 25 kg hợp kim đó.
Phương pháp giải:
+ Gọi khối lượng của đồng và nickel cần dùng là x, y (kg) (x,y > 0)
+ Biểu diễn mối liên hệ giữa khối lượng của đồng và nickel
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Lời giải:
Gọi khối lượng của đồng và nickel cần dùngđể tạo ra 25 kg hợp kim đó là x, y (kg) (x,y > 0), ta có x + y = 25
Vì khối lượng của đồng và nickel tỉ lệ với 9 và 11 nên
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có
Vậy cần 11,25 kg đồng và 13,75 kg nickel
Bài tập vận dụng:
Bài 1. Tìm giá trị của:
a) ;
b) .
Hướng dẫn giải
a) (vì ).
b) (vì (0,7)2 = 0,49).
Bài 2. Tìm số đối của mỗi số sau: ; 1,25 ; ; .
Hướng dẫn giải
Số đối của số thực là: .
Số đối của số thực 1,25 là –1,25.
Số đối của là .
Số đối của số thực là .
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
a) ;
b) .
Hướng dẫn giải
a) Ta có và .
Nên .
b) Ta có và .
Nên .
Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 69 Toán lớp 7: Tìm những số vô tỉ trong các số sau đây:...
Bài 2 trang 69 Toán lớp 7: So sánh:...
Bài 3 trang 69 Toán lớp 7: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:...
Bài 4 trang 69 Toán lớp 7: Tính:...
Bài 5 trang 69 Toán lớp 7: Tìm số x không âm, biết:...
Bài 6 trang 69 Toán lớp 7: Tìm số x trong các tỉ lệ thức sau:...
Bài 7 trang 69 Toán lớp 7: Cho với b – d 0; b + 2d 0. Chứng tỏ rằng:...
Bài 8 trang 69 Toán lớp 7: Tìm ba số x,y,z biết: và x – y + z = ...
Bài 13 trang 70 Toán lớp 7: Cứ đổi 1 158 000 đồng Việt Nam thì được 50 đô la Mỹ...
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết:
Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Chủ đề 1: Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh
Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác