Bài 3 trang 51 Toán 7 Tập 1 | Cánh diều Giải toán lớp 7

2.2 K

Với giải Bài 3 trang 51 Toán lớp 7 Cánh diều chi tiết trong Bài 4: Làm tròn và ước lượng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Làm tròn và ước lượng

Bài 3 trang 51 Toán lớp 7: a) Sử dụng máy tính cầm tay để tính rồi viết mỗi số sau dưới dạng số thập phân vô hạn (tuần hoàn hoặc không tuần hoàn): 173;257;5;19

b) Làm tròn số 19 với độ chính xác 0,05.

Phương pháp giải:

a) Bấm máy tính cầm tay

b) Muốn làm tròn số thập phân âm, ta là tròn số đối của nó rồi thêm dấu “ –“ trước kết quả

Muốn làm tròn một số thập phân đến một hàng quy tròn nào đó, ta thực hiện các bước sau:

     •  Gạch dưới chữ số thập phân của hàng quy tròn.

     •  Nhìn sang chữ số ngay bên phải:

          ◊ Nếu chữ số đó lớn hơn hoặc bằng 5 thì tăng chữ số gạch dưới lên một đơn vị rồi thay tất cả các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.

          ◊ Nếu chữ số đó nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số gạch dưới và thay tất cả các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.

Lời giải:

a)

173=5,(6);257=3,(571428);5=2,2360679....;19=4,3588989...

b) Làm tròn số 19 với độ chính xác 0,05, tức là làm tròn số -4,3588989… đến chữ số hàng phần trăm, ta được -4,36

Bài tập vận dụng:

Bài 1.

a) Làm tròn số 24 523 với độ chính xác 500;

b) Làm tròn số 27,876 với độ chính xác 0,5.

Hướng dẫn giải

a) Để làm tròn số 24 523 với độ chính xác 500 ta sẽ làm tròn đến hàng nghìn. Áp dụng quy tắc làm tròn số ta có 24 523  ≈ 25 000.

b) Để làm tròn số 27,876 với độ chính xác 0,5 ta sẽ làm tròn đến hàng đơn vị. Áp dụng quy tắc làm tròn số ta có 27,876  ≈ 28.

Bài 2. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau

a) ( –34,17) + (– 65,83);

b) (– 19,641) . (–29,613).

Hướng dẫn giải

a) Ta làm tròn hai số hạng đến hàng phần mười ta có  –34,17 ≈ –34,2;   – 65,83 ≈  – 65,8.

Khi đó (–34,17) + (–65,83) ≈ (–34,2) + (–65,8) = –100.

b) Ta làm tròn hai thừa số đến hàng đơn vị, ta có: – 19,641 ≈ –20;  –29,613 ≈ –30.

Vậy (– 19,641) . (–29,613) ≈ (–20).(–30) = 600.

Câu 1. Làm tròn một số với độ chính xác 0,0005 tức là làm tròn đến hàng:

A. hàng đơn vị;

B. hàng phần mười;

C. hàng phần trăm;

D. hàng phần nghìn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D.

Để làm tròn số với độ chính xác 0,0005 thì ta làm tròn số đó đến hàng phần nghìn.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Câu hỏi khởi động trang 48 Toán lớp 7: Một bồn hoa có dạng hình tròn với bán kính là 0,8 m...

Hoạt động 1 trang 48 Toán lớp 7: Hóa đơn tiền điện tháng 9/2020 của gia đình cô Hạnh là 574 880 đồng. Trong thực tế, cô Hạnh đã trả tiền mặt cho người thu tiền điện số tiền là 575 000 đồng. Tại sao cô Hạnh không thể trả cho người thu tiền điện số tiền chính xác là 574 880 đồng?...

Luyện tập vận dụng 1 trang 48 Toán lớp 7: Quãng đường từ sân vận động Old Trafford ở Greater Manchester đến tháp đồng hồ Big Ben ở London (Vương Quốc Anh) khoảng 200 dặm. (Nguồn: https://www.google.com/maps). Tính độ dài quãng đường đó theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị), biết 1 dặm = 1,609344 km.

Luyện tập vận dụng 2 trang 49 Toán lớp 7: a) Làm tròn số 23 615 với độ chính xác 5

Luyện tập vận dụng 3 trang 51 Toán lớp 7: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:...

Bài 1 trang 51 Toán lớp 7: Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 50

Bài 2 trang 51 Toán lớp 7: a) Làm tròn số 4,76908 với độ chính xác 0,5...

Bài 4 trang 51 Toán lớp 7: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:...

Bài 5 trang 51 Toán lớp 7: Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói vận tốc ánh sáng là 300 000 m/s. Số liệu đó đã được làm tròn đến hàng nào?...

Bài 6 trang 51 Toán lớp 7: Thống kê diện tích và dân số ngày 01/4/2019 của một số vùng ở Việt Nam như sau:...

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực

Bài 4: Làm tròn và ước lượng

Bài 5: Tỉ lệ thức

Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau

Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận

Đánh giá

0

0 đánh giá