1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 của Đại học Huế.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Kiến trúc
|
7580101
|
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
- Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.
- Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
7. Học phí
Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành
|
Năm 2022 - 2023
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
|
435.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y
|
470.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường
|
390.000 đồng/tín chỉ
|
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT
|
Trình độ
đào tạo
|
Mã ngành/ nhóm
ngành xét tuyển
|
Tên ngành/ nhóm
ngành xét tuyển
|
Mã
phương thức xét tuyển
|
Tên
phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển 1
|
Tổ hợp xét tuyển 2
|
Tổ hợp xét tuyển 3
|
Tổ hợp xét tuyển 4
|
Tổ hợp môn
|
|
Tổ hợp môn
|
|
Tổ hợp môn
|
|
Tổ hợp môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
35
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
tập cấp THPT
(học bạ)
|
|
Vật lý, Hóa học
|
|
Hóa học, Sinh học
|
|
Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Toán, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
7440112
|
Hoá học
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đại học
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đại học
|
7480107
|
Quản trị và phân tích dữ liệu
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
10
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
500
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
210
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đại học
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
10
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Vật lý,
Tiếng Anh
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đại học
|
7510401
|
|
100
|
Xét kết quả thi tốt
|
15
|
Toán, Vật lý,
|
|
Toán, Hóa học,
|
|
Toán, Hóa học,
|
|
Ngữ văn, Toán,
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
nghiệp THPT
|
|
Hóa học
|
|
Sinh học
|
|
Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đại học
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
10
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Địa lý,
Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Địa lý,
Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đại học
|
7580101
|
Kiến trúc
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
70
|
Toán, Vật lý,
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
|
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
Toán, Ngữ văn,
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
|
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
Toán, Tiếng Anh,
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
|
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
30
|
Toán, Vật lý,
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
|
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
Toán, Ngữ văn,
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
|
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
Toán, Tiếng Anh,
Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
|
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
5
|
|
Vẽ mỹ thuật
|
|
Vẽ mỹ thuật
|
|
Vẽ mỹ thuật
|
|
|
11
|
Đại học
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
10
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Địa lý,
Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Địa lý,
Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đại học
|
7220104
|
Hán Nôm
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
10
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đại học
|
7229001
|
Triết học
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
10
|
Ngữ văn,
Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn,
Giáo dục công dân,
Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học
|
8
|
Ngữ văn, Lịch sử,
|
|
Toán, Vật lý,
|
|
Ngữ văn, Toán,
|
|
Ngữ văn,
|
|
|
|
|
|
|
tập cấp THPT
(học bạ)
|
|
Giáo dục công dân
|
|
Hóa học
|
|
Tiếng Anh
|
|
Giáo dục công dân,
Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đại học
|
7229010
|
Lịch sử
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
10
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đại học
|
7229030
|
Văn học
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
10
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đại học
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
100
|
Xét kết quả thi tốt
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử,
|
|
Ngữ văn, Toán,
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn,
Giáo dục công dân,
|
|
|
|
|
|
|
nghiệp THPT
|
|
Giáo dục công dân
|
|
Giáo dục công dân
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
10
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Toán,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn,
Giáo dục công dân,
Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đại học
|
7310301
|
Xã hội học
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
10
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn,
Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đại học
|
7310608
|
Đông phương học
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
25
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
13
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đại học
|
7320101
|
Báo chí
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
85
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
43
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đại học
|
7320111
|
Truyền thông số
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
35
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
18
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đại học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
10
|
Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
|
|
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đại học
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Địa lý,
Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Toán, Địa lý,
Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đại học
|
7850105
|
Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường
|
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT
(học bạ)
|
8
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Toán, Hóa học,
Tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Khoa học - Đại học Huế: http://husc.hueuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn