Các Ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

880

Các Ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo  trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2024

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Ghi chú: 5-9*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức đầu cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác. Ví dụ: Chỉ tiêu của ngành Sư phạm Tiếng Pháp = 5 + 9 + 6 = 20.

Lưu ý:

- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;

- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 25.5  
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19  
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D15; D45 24.85  
4 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19.5  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 19.5  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15 22.5  
11 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá