Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; B04 | 18 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19.5 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 18 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 18 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 18 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghệ Đồng Nai hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2024 mới nhất