Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 |
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY |
7510202 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
2 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ |
7510301 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
3 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
7510103 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
4 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
5 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201 |
A00, A01, A10, D01 |
18 |
6 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM |
7480103 |
A00, A01, A10, D01 |
18 |
7 |
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN |
7320104 |
A01, C00, D01, D66 |
18 |
8 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
7210403 |
A01, C00, D01, D15 |
18 |
9 |
NGÔN NGỮ ANH |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
18 |
10 |
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC |
7220204 |
C00, A07, D14, D15 |
18 |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC |
7310608 |
C00, A07, D14, D15 |
18 |
12 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
13 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC |
7510401 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
14 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
7420201 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
7510406 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
16 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A00, B00, C08, D07 |
19,5* |
17 |
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC |
7720601 |
A00, B00, C08, D07 |
19,5* |
18 |
KẾ TOÁN |
7340301 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
19 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
7340201 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
7340101 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
21 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
7810201 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
22 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
7810103 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
(*) Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5đ
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 18 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; B04 | 18 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19.5 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 18 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 18 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 18 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
+ Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ
- Theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Theo học bạ lớp 12
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM)
+ Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn Năng Khiếu
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3):
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm
- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12.
Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024:
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghệ Đồng Nai hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2024 mới nhất