Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
  • Mã trường: DMD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất

1. Thông tin chung

Mã trường: MIT

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh:  Tuyển sinh trong cả nước.

2. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

1

Dược học

 

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

2

Điều dưỡng (dự kiến)

 

7720301

3

Thú y

 

7640101

4

Công nghệ thông tin

– Robot và trí tuệ nhân tạo

– Công nghệ thông tin

– Khoa học dữ liệu

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

5

Công nghệ tài chính

 

7340205

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

7510205

7

Kế toán

 

7340301

8

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doan

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị hàng không

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

9

Kinh doanh quốc tế

 

7340120

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

7510605

11

Luật kinh tế

 

7380107

12

Digital Marketing

 

7340114

13

Quản lý công nghiệp

 

7510601

14

Đông phương học

– Hàn Quốc học

 

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

15

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

3.1  Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức

3.1.1 Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.

3.1.2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .

3.1.3 Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).

– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI, Ngành Điều dưỡng học lực lớp 12 từ KHÁ trở lên.

3.2  Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 

Đạt điểm  do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệpTHPT.

– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên, ngành Điều dưỡng có điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

3.3 Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định. 

4. Thời gian xét tuyển

Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo. Thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường sẽ thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cho các thí sinh đã hoàn thành thủ tục dự tuyển.

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/01 – 31/03/2023 

Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 – 31/05/2023 

Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 – 25/07/2023

Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 07/09 – 31/10/2023

Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/11 – 30/11/2023

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
2 7480201 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
3 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông) A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
5 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
7 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
8 7340205 Fintech (Công nghệ tài chính) A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
11 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học) A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
13 7720201 Dược học A00; A01; C00; D01 21 ĐTB 3 môn học bạ L12
14 7640101 Thú y A00; A01; C00; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; D01 16.5 ĐTB 3 môn học bạ L12
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   5.5 ĐTB cả năm L12
17 7480201 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo)   5.5 ĐTB cả năm L12
18 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)   5.5 ĐTB cả năm L12
19 7340301 Kế toán   5.5 ĐTB cả năm L12
20 7340114 Digital marketing   5.5 ĐTB cả năm L12
21 7340120 Kinh doanh quốc tế   5.5 ĐTB cả năm L12
22 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   5.5 ĐTB cả năm L12
23 7340205 Fintech (Công nghệ tài chính)   5.5 ĐTB cả năm L12
24 7220201 Ngôn ngữ Anh   5.5 ĐTB cả năm L12
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   5.5 ĐTB cả năm L12
26 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)   5.5 ĐTB cả năm L12
27 7380107 Luật kinh tế   5.5 ĐTB cả năm L12
28 7720201 Dược học   8 ĐTB cả năm L12
29 7640101 Thú y   5.5 ĐTB cả năm L12
30 7510601 Quản lý công nghiệp   5.5 ĐTB cả năm L12
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   5.5 ĐTB học kì 1 L12
32 7480201 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Trí tuệ nhân tạo)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
33 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị hàng không; Quản trị truyền thông)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
34 7340301 Kế toán   5.5 ĐTB học kì 1 L12
35 7340114 Digital marketing   5.5 ĐTB học kì 1 L12
36 7340120 Kinh doanh quốc tế   5.5 ĐTB học kì 1 L12
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   5.5 ĐTB học kì 1 L12
38 7340205 Fintech (Công nghệ tài chính)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
39 7220201 Ngôn ngữ Anh   5.5 ĐTB học kì 1 L12
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   5.5 ĐTB học kì 1 L12
41 7310608 Đông phương học (chuyên ngành Hàn Quốc học)   5.5 ĐTB học kì 1 L12
42 7380107 Luật kinh tế   5.5 ĐTB học kì 1 L12
43 7720201 Dược học   8 ĐTB học kì 1 L12
44 7640101 Thú y   5.5 ĐTB học kì 1 L12
45 7510601 Quản lý công nghiệp   5.5 ĐTB học kì 1 L12

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
13 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
23 7220204 Ngôn ngữ Trung A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
27 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
29 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
30 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   530  
2 7480201 Công nghệ thông tin   570  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   530  
4 7340205 Công nghệ tài chính   570  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   530  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung   530  
7 7310608 Đông phương học   530  
8 7340301 Kế toán   530  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   530  
10 7340114 Digital marketing   530  
11 7320108 Quan hệ công chúng   530  
12 7720201 Dược học   630  
13 7640101 Bác sĩ thú y   530  
14 7720301 Điều dưỡng   530  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế   530  
16 7380107 Luật kinh tế   530  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   530

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 15  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 24  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 18  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 18  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 650  
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 600  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 600  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 600  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 600  
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 600  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 600  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 600  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 600  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 600  
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 600  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 600  
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 600  
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 600  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 600

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D10;D14;D15 15  
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A02;A01;C01 15  
5 7380107 Luật kinh tế A10;C00;C19;D01 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 15  
7 7320108 Quan hệ công chúng D01;D10;C00;C19 15  
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A04;B00;D01 15  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A04;B00;D01 15  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;D01;D03 15  
11 7640101 Thú y A06;B00;B02;C02 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 24 Đợt 1, lớp 12 học lực xếp loại giỏi
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 18 Đợt 1
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D10;D14;D15 18 Đợt 1
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A02;A01;C01 18 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế A10;C00;C19;D01 18 Đợt 1
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 18 Đợt 1
7 7320108 Quan hệ công chúng D01;D10;C00;C19 18 Đợt 1
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A04;B00;D01 18 Đợt 1
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A04;B00;D01 18 Đợt 1
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;D01;D03 18 Đợt 1
11 7640101 Thú y A06;B00;B02;C02 18 Đợt 1

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học   21  
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   14  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   14  
4 7510601 Quản lý công nghiệp   14  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng   14  
6 7380107 Luật kinh tế   14  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   14  
8 7320108 Quan hệ công chúng   14  
9 7850103 Quản lý đất đai   14  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
11 7640101 Thú y   14

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 – 2025

Đối với năm học 2024 - 2025, mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông dao động từ 10.000.000đ – 17.500.000đ/học kỳ. Học phí được tính theo số tín chỉ, mỗi học kỳ có trung bình 15 tín chỉ và 1 năm được chia ra làm 2 học kỳ, cụ thể mức học phí từng ngành như sau:

  • Luật kinh tế: 11.700.000đ/học kỳ
  • Quản trị kinh doanh: 10.100.000đ/học kỳ
  • Kế toán: 10.100.000đ/học kỳ
  • Digital Marketing: 10.100.000đ/học kỳ
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 10.100.000đ/học kỳ
  • Kinh doanh quốc tế: 10.100.000đ/học kỳ
  • Công nghệ tài chính: 10.100.000đ/học kỳ
  • Quản lý công nghiệp: 10.100.000đ/học kỳ
  • Ngôn ngữ Anh: 12.000.000đ/học kỳ
  • Ngôn ngữ Trung: 12.000.000đ/học kỳ
  • Đông phương học: 12.000.000đ/học kỳ
  • Dược học: 12.700.000đ/học kỳ
  • Bác sỹ thú y: 12.300.000đ/học kỳ
  • Điều Dưỡng: 12.600.000đ/học kỳ
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô: 13.100.000đ/học kỳ
  • Công nghệ thông tin: 13.100.000đ/học kỳ

Hàng năm, ngoài chương trình học, sẽ có thêm các khóa Kỹ năng mềm và các khóa đào tạo tích hợp nhằm đảm bảo giá trị dành cho sinh viên khi theo học tại MIT Uni.. Vì vậy, mức học phí của các năm tiếp theo có thể thay đổi nhưng không tăng quá 7% so với mức học phí chuẩn.

B. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 – 2024

Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:

Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.

Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.

Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.

Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.

C. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 – 2023

Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:

Ngành học

Học phí/ Học kỳ

Dược học

15.000.000

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

15.000.000

Thú Y

12.500.000

Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.

11.500.000

Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.

D. Học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021 – 2022

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020, Trường đã công bố mức học phí chuẩn xác đối với từng ngành như sau:

STT

Nội dung

Học phí

1

Ngành: Dược học

945.000 đồng/tín chỉ

2

ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.

370.000 đồng /tín chỉ

3

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô

760.000 đồng/tín chỉ

4

Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng.

250.000 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).

Học phí trung bình:

  • Ngành Dược học: 5 năm, 10 học kỳ, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.

  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.

  • Các ngành đại học khác: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất

STT

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

1

Dược học

 

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

2

Điều dưỡng (dự kiến)

 

7720301

3

Thú y

 

7640101

4

Công nghệ thông tin

– Robot và trí tuệ nhân tạo

– Công nghệ thông tin

– Khoa học dữ liệu

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

5

Công nghệ tài chính

 

7340205

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

7510205

7

Kế toán

 

7340301

8

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doan

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị hàng không

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

9

Kinh doanh quốc tế

 

7340120

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

7510605

11

Luật kinh tế

 

7380107

12

Digital Marketing

 

7340114

13

Quản lý công nghiệp

 

7510601

14

Đông phương học

– Hàn Quốc học

 

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

15

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá