Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
  • Mã trường: DCD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT:  02513 996 473
  • Email: info@dntu.edu.vn
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dntuedu/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

+ Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ

- Theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

- Theo học bạ lớp 12

+ Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM)

+ Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn Năng Khiếu

+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3):

- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm

- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12.

Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024:

Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM

TRÚNG

TUYỂN

1

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

7510202

A00, A01, A04, A10

18

2

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN,

ĐIỆN TỬ

7510301

A00, A01, A04, A10

18

3

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7510103

A00, A01, A04, A10

18

4

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205

A00, A01, A04, A10

18

5

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7480201

A00, A01, A10, D01

18

6

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

7480103

A00, A01, A10, D01

18

7

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

7320104

A01, C00, D01, D66

18

8

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

7210403

A01, C00, D01, D15

18

9

NGÔN NGỮ ANH

7220201

D01, D14, D15, D66

18

10

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

7220204

C00, A07, D14, D15

18

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

7310608

C00, A07, D14, D15

18

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00, A07, B00, B04

18

13

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

7510401

A00, A07, B00, B04

18

14

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7420201

A00, A07, B00, B04

18

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7510406

A00, A07, B00, B04

18

16

ĐIỀU DƯỠNG

7720301

A00, B00, C08, D07

19,5*

17

KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

7720601

A00, B00, C08, D07

19,5*

18

KẾ TOÁN

7340301

A00, A07, C00, D01

18

19

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

7340201

A00, A07, C00, D01

18

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340101

A00, A07, C00, D01

18

21

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

7810201

A00, A07, C00, D01

18

22

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH

VÀ LỮ HÀNH

7810103

A00, A07, C00, D01

18

(*) Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5đ

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 18  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 18  
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; B04 18  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06; B00; B04; C08 19.5  
7 7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19.5  
8 7340301 Kế toán A00; A07; A09; D84 18  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A07; A09; D84 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A09; C00; C20 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 18  
13 7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 18  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D14; D15 18

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A04;A10 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A04;A10 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;B04 18  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06;B00;B04;C08 19.5  
7 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
8 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
13 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D14;D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A04;A10 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A04;A10 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;B04 18  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06;B00;B04;C08 19.5  
7 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
8 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
13 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D14;D15 18

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A06;B00;B04 19.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
5 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;A04;A10 18  
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A03;A10 18  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A03;A10 18  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;D07 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19.5  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A06;B00;B04 19.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A07;A09;D84 18  
5 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 18  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 18  
7 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 18  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;A04;A10 18  
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A03;A10 18  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A03;A10 18  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;D07 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 18  
15 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 18

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   19.5  
2 7720301 Điều dưỡng   19.5  
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   18  
4 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
6 7480201 Công nghệ thông tin   18  
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   18  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   18  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
13 7340301 Kế toán   18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
15 7810201 Quản trị khách sạn   18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
17 7310608 Đông phương học   18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   19.5  
2 7720301 Điều dưỡng   19.5  
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   18  
4 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
6 7480201 Công nghệ thông tin   18  
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   18  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   18  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
13 7340301 Kế toán   18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
15 7810201 Quản trị khách sạn   18  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
17 7310608 Đông phương học   18

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2024 – 2025

Đang cập nhật...........

B. Học phí dự kiến của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2023 – 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 5-10%. Mức dự kiến học phí sinh viên phải đóng 19.000.000 – 30.000.000 VNĐ/năm học. 

Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2022 – 2023

Mức học phí năm 2022-2023 của trường được quy định như sau:

Học phí: 605.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 18 triệu đồng đến 21 triệu đồng cho một năm học)

Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 730.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 24 triệu đồng đến 27 triệu đồng cho một năm học)

Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

D. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2021 – 2022

Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đại học Công nghệ Đồng Nai vẫn giữ nguyên mức học phí của năm 2020. Trường đã quyết định không tăng 10% như quy định, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập trong tình hình dịch bệnh phức tạp.

E. Học phí của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2020 – 2021

Trường có những mức quy định về học phí như sau: 

  • Học phí: 550.000 VNĐ/ tín chỉ (Tương đương từ 17 triệu đồng đến 19 triệu đồng cho một năm học)

  • Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 670.000 VNĐ/ tín chỉ. (Tương đương từ 22 triệu đồng đến 24 triệu đồng cho một năm học)

  • Một năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí. Mức tăng học phí hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo bậc đại học chính quy năm 2024

 


Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá