Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất

799

Cập nhật phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

+ Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ

- Theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

- Theo học bạ lớp 12

+ Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM)

+ Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn Năng Khiếu

+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2 và Phương thức 3):

- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm

- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12.

Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024:

Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 18  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 18  
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10 18  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; B04 18  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06; B00; B04; C08 19.5  
7 7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19.5  
8 7340301 Kế toán A00; A07; A09; D84 18  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A07; A09; D84 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A09; C00; C20 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 18  
13 7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 18  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D14; D15 18

 

Đánh giá

0

0 đánh giá