Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
2 | 7310101TA | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
5 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
8 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
10 | 7340121 | Kinh doanh thưong mại | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
14 | 7340301TA | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
18 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
21 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
23 | 7310101TA | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
24 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
25 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
26 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
27 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
29 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
30 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
31 | 7340121 | Kinh doanh thưong mại | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
32 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
33 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
34 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
35 | 7340301TA | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
36 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
37 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
38 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
39 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) | A00; D01; D03; D96 | 700 | |
40 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
41 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 700 | |
42 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (CT tiên tiến) | A00; A01; C15; D01 | 700 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
2 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
4 | 7310107 | Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
5 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C15; D01 | 20 | |
6 | 7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | A00; D01; D03; D96 | 22 | |
7 | 7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) | A00; A01; C15; D01 | 22 | |
8 | 7310101CL | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
9 | 7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; C15; D01 | 24 | |
10 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 25 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2023;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023.
Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.
– Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1
Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
b. Phương thức 2
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
c. Phương thức 3
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
d. Phương thức 4
Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
- Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
5. Tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
7. Học phí
- Chương trình đại trà:
Năm học |
Đơn vị tính |
2018 - 2019 |
2019 - 2020 |
2020 - 2021 |
Mức học phí /01 tín chỉ |
Đồng |
265.000 |
295.000 |
320.000 |
* Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.
- Song ngành Kinh tế - Tài chính:
Khóa |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
Khóa 9 |
10 trđ/học kỳ |
10,5trđ/học kỳ |
11 trđ/học kỳ |
11,5 trđ/học kỳ |
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế: http://www.hce.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế
+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế
- SĐT: 0234.3691.333
- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: http://www.hce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 22.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất