Giải SBT Hóa học 11 trang 58 Cánh diều

99

Với lời giải SBT Hóa học 11 trang 58 chi tiết trong Bài 18: Hợp chất carbonyl Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Hóa học 11 Bài 18: Hợp chất carbonyl

Bài 18.14 trang 58 SBT Hóa học 11: Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh.

B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid.

C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O.

D. Sinh ra CuO màu đen.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 oxi hóa hầu hết các aldehyde thành muối carboxylate và sinh ra kết tủa Cu2O có màu đỏ gạch.

Bài 18.15 trang 58 SBT Hóa học 11: Trên phổ IR của acetone có tín hiệu đặc trưng cho nhóm carbonyl ở vùng

A. 1 740 − 1 670 cm−1.                        B. 1 650 − 1 620 cm−1.

C. 3 650 − 3 200 cm−1.                         D. 2 250 − 2 150 cm−1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Tín hiệu của liên kết C=O 1 740 − 1 670 cm−1.

Bài 18.16 trang 58 SBT Hóa học 11: Hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Liên kết đôi C=O gồm liên kết σ và …(1)… Nguyên tử oxygen có độ âm điện …(2)… nên hút …(3)… về phía nó, làm cho …(4)… trở nên phân cực: Nguyên tử oxygen mang một phần điện tích …(5)…, nguyên tử carbon mang một phần điện tích …(6)…

Lời giải:

(1) liên kết π; (2) lớn hơn; (3) electron; (4) liên kết C=O; (5) âm; (6) dương.

Bài 18.17 trang 58 SBT Hóa học 11: Hoàn thành dãy chuyển hoá sau bằng các phương trình hoá học:

Ethane (1) Ethyl chloride (2) Ethanol (3) Ethanal (4) Acetic acid

Lời giải:

(1) CH3CH3 + Cl2 as CH3CH2Cl + HCl

(2) CH3CH2Cl + NaOH to CH3CH2OH + NaCl

(3) CH3CH2OH + CuO to CH3CHO + Cu + H2O

(4) CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr

Bài 18.18 trang 58 SBT Hóa học 11: Điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng mô tả về các đồng phân mạch hở, chứa gốc hydrocarbon no, công thức C4H8O sau:

Công thức cấu tạo

CH3COCH2CH3

CH3CH2CH2CHO

(CH3)2CHCHO

Tên thay thế là

…(1)…

…(2)…

…(3)…

Phản ứng với NaBH4 tạo

…(4)…

…(5)…

…(6)…

Phản ứng với nước bromine tạo

…(7)…

…(8)…

…(9)…

Phản ứng với thuốc thử Tollens tạo

…(10)…

…(11)…

…(12)…

Phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo

…(13)…

…(14)…

…(15)…

Lời giải:

(1) butan-2-one                        (2) butanal                                 (3) 2-methylpropanal

(4) CH3CH(OH)CH2CH3           (5) CH3CH2CH2CH2OH            (6) (CH3)2CHCH2OH

(7) Không phản ứng                   (8) CH3CH2CH2COOH              (9) (CH3)2CHCOOH

(10) Không phản ứng                 (11) CH3CH2CH2COONH4

(12) (CH3)2CHCOONH4            (13) Không phản ứng

(14) CH3CH2CH2COONa          (15) (CH3)2CHCOONa.

Đánh giá

0

0 đánh giá