Giải mỗi phương trình sau: a) 3^x – 1 = 5

1.5 K

Với giải Bài 61 trang 50 SBT Toán lớp 11 Cánh diều chi tiết trong Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2Giải mỗi phương trình sau:

a) 3x – 1 = 5;

b) 3x24x+5=9;

c) 22x+3=82;

d) 8x – 2 = 41 – 2x;

e) 2x23x2=0,2516x3;

g) 2x24x+4=3.

Lời giải:

a) 3x – 1 = 5 ⇔ x – 1 = log35 ⇔ x = log35 + 1.

Vậy phương trình có nghiệm x = log35 + 1.

b) 3x24x+5=93x24x+5=32x24x+5=2

x24x+3=0x=1x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {1; 3}.

c) 22x+3=8222x+3=23.21222x+3=272

2x+3=72x=14.

Vậy phương trình có nghiệm x=14.

d) 8x – 2 = 41 – 2x ⇔ 23(x – 2) = 22(1 – 2x)

⇔ 3(x – 2) = 2(1 – 2x) ⇔ 7x = 8

x=87.

Vậy phương trình có nghiệm x=87.

Bài 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {3; 4}.

Bài 61 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2

Vậy phương trình có nghiệm x2+log23;2log23.

Đánh giá

0

0 đánh giá