Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0): a) 4 căn 2^-3

676

Với giải Bài 6 trang 8 SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 1: Phép tính lũy thừa giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa

Bài 6 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0):

a) 234;

b) 1235;

c) 354;

d) aa3;

e) a3.a34:a65;

g) a13:a32.a23.

Lời giải:

a) 234=1234=1234=234.

b) 1235=1235=1235=235.

c) 354=345=345.

d) aa3=a33.a3=a34=a43=a23=a23.

e) a3.a34:a65=a13.a34:a56=a13+3456=a14.

g) a13:a32.a23=a1332+23=a13+3223=a76.

Đánh giá

0

0 đánh giá