Giải SBT Toán 11 trang 57 Tập 1 Cánh diều

300

Với lời giải SBT Toán 11 trang 57 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 2 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 2

Bài 51 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Trong các dãy số (un) với số hạng tổng quát sau, dãy số nào là cấp số nhân?

A. un=15n .

B. un=1+15n .

C. un=15n+1 .

D. un=1n2 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Xét dãy số (un) với un=15n .

Ta có: u1=151=15

un+1=15n+1=15n.5=15.15n=15un không đổi với mọi n ∈ ℕ*.

Vậy dãy số (un) với un=15n  là cấp số nhân với số hạng đầu u1=15  và công bội q=15 .

Bài 52 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Cho cấp số nhân (un) có tất cả các số hạng đều không âm và u2 = 6, u4 = 24. Tổng 10 số hạng đầu của (un) là:

A. 3(1 – 210).

B. 3(29 – 1).

C. 3(210 – 1).

D. 3(1 – 29).

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Giả sử q là công bội của cấp số nhân (un) (điều kiện q ≠ 0).

Ta có: u2 = u1q = 6; u4 = u1q3 = 24, suy ra u4u2=u1q3u1q=q2=246=4 .

Do đó, q = ± 2.

Mà cấp số nhân (un) có tất cả các số hạng đều không âm nên q = 2.

Từ u2 = u1q = 6, suy ra u1 = 6q  = 3.

Vậy tổng 10 số hạng đầu của (un) là Cho cấp số nhân (un) có tất cả các số hạng đều không âm và u2 = 6, u4 = 24. Tổng 10 số hạng đầu của (un) là

Bài 53 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Tổng 1 + 11 + 101 + 1001 + ...... + 100...01 (12 số hạng) bằng:

A. 1011+1079 .

B. 1012+989 .

C. 1012+1079 .

D. 1011+989 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có 1 + 11 + 101 + 1001 + ...... + 100...01

= 1 + (10 + 1) + (100 + 1) + (1000 + 1) + ... + (100...0 + 1)

= 12 + (10 + 100 + 1000 + ... + 100...0)

= 12 + (10 + 102 + 103 + ... + 1011)

=12+1011011110

=1089+1012109

=1012+989.

Bài 54 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Cho dãy số (un) biết Cho dãy số (un) biết  un = cos [(2n + 1) π/6]

a) Viết sáu số hạng đầu của dãy số.

b) Chứng minh rằng un + 6 = un với mọi n ≥ 1.

c) Tính tổng 27 số hạng đầu của dãy số.

Lời giải:

a) Ta có Cho dãy số (un) biết  un = cos [(2n + 1) π/6] ;

Cho dãy số (un) biết  un = cos [(2n + 1) π/6]

Vậy sáu số hạng đầu của dãy số là: 0; 32 ; 32 ; 0; 32 ; 32 

b) Ta có

Cho dãy số (un) biết  un = cos [(2n + 1) π/6]

Cho dãy số (un) biết  un = cos [(2n + 1) π/6] với mọi n ≥ 1.

c) Vì un + 6 = un với mọi n ≥ 1 nên

u1 + u2 + u3 + ... + u27 = 4 . (u1 + u2 + u3 + u4 + u5 + u6) + u1 + u2 + u3

Cho dãy số (un) biết  un = cos [(2n + 1) π/6]

= 3 .

Bài 55 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Cho dãy số (un) có tổng n số hạng đầu là Sn=n15n2  với n ∈ ℕ*.

a) Tính u1, u2 và u3.

b) Tìm công thức của số hạng tổng quát u­n.

c) Chứng minh rằng dãy số (un) là một cấp số cộng.

Lời giải:

a) Ta có: u1=S1=1.15.12=3 .

 u1+u2=S2=2.15.22=11  nên u2 = S2 – u1 = – 11 – (– 3) = – 8.

 S2+u3=S3=315.32=24  nên u3 = S3 – S2 = – 24 – (– 11) = – 13.

b) Ta có: un = Sn – Sn – 1 =Cho dãy số (un) có tổng n số hạng đầu là Sn= n(-1 -5n)/2  với n ∈ ℕ*

=n5n2n115n+52=n5n2n5n2+5n+1+5n52

=10n+42=25n.

Vậy un = 2 – 5n.

c) Ta có: Cho dãy số (un) có tổng n số hạng đầu là Sn= n(-1 -5n)/2  với n ∈ ℕ*, với mọi n ≥ 2.

Vậy dãy số (un) là một cấp số cộng.

Bài 56 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Cho dãy số (un) biết u1 = 1, u2 = 2, un + 1 = 2un – un – 1 + 2 với n ≥ 2.

a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.

b) Đặt vn = un + 1 – un với n ∈ ℕ*. Chứng minh rằng dãy số (vn) là cấp số cộng.

c) Tìm công thức của vn, un tính theo n.

Lời giải:

a) Ta có u1 = 1, u2 = 2, u3 = u2 + 1 = 2u2 – u2 – 1 + 2 = 2 . 2 – 1 + 2 = 5,

u4 = u3 + 1 = 2u3 – u3 – 1 + 2 = 2 . 5 – 2 + 2 = 10,

u5 = u4 + 1 = 2u4 – u4 – 1 + 2 = 2 . 10 – 5 + 2 = 17.

Vậy năm số hạng đầu của dãy số là: 1; 2; 5; 10; 17.

b) Từ công thức un + 1 = 2un – un – 1 + 2 suy ra un + 1 – un = un – un – 1 + 2.

Mà vn = un + 1 – un và vn – 1 = un – 1 + 1 – un – 1 = un – un – 1.

Do đó, vn = vn – 1 + 2 với n ≥ 2.

Vậy dãy số (vn) là một cấp số cộng có số hạng đầu v1 = u2 – u1 = 1 và công sai d = 2.

c) Từ kết quả câu b, ta có: vn = v1 + (n – 1)d = 1 + (n – 1) . 2 = – 1 + 2n.

Lại có: v1 = u2 – u1

            v2 = u3 – u2

            ...

            vn – 2 = un – 1 – un – 2

            vn – 1 = un – un – 1

Cộng theo từng vế của n − 1 đẳng thức trên, ta có:

v1 + v2 + ... + vn – 2 + vn – 1 = – u1 + un  

         v1+vn1n12=1+un

         Cho dãy số (un) biết u1 = 1, u2 = 2 trang 57 SBT Toán 11

⇔ (n – 1)2 = un – 1

⇔ un = 1 + (n – 1)2.

Vậy un = 1 + (n – 1)2 và vn = – 1 + 2n với mọi n ∈ ℕ*.

Bài 57 trang 57 SBT Toán 11 Tập 1Cho dãy số (un), biết u1 = – 2, un+1=n+12nun  với n ∈ ℕ*. Đặt vn=unn  với n ∈ ℕ*.

a) Chứng minh rằng dãy số (vn) là cấp số nhân. Tìm số hạng đầu, công bội của cấp số nhân đó.

b) Tìm công thức của un tính theo n.

Lời giải:

a) Ta có v1=u11=21=2 ;

vn+1=un+1n+1=n+12nun:n+1=12.unn=12vn với mọi n ∈ ℕ*.

Vậy dãy số (vn) là một cấp số nhân có số hạng đầu v1 = – 2 và công bội q=12 .

b) Từ kết quả của câu a) suy ra vn=v1.qn1=2.12n1=12n2 .

Từ vn=unn , suy ra un=n.vn=n.12n2  với mọi n ≥ 2.

Đánh giá

0

0 đánh giá