Giải Toán 8 trang 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo

147

Với lời giải Toán 8 trang 10 Tập 1 chi tiết trong Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Thực hành 3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a) xy và 6xy               b) 2xy và xy2

c) 4yzx2 và 4x2yz

Lời giải:

a) xy và 6xy là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là xy.

Ta có:

xy+(6xy)=xy6xy=(16)xy=5xy

xy(6xy)=xy+6xy=(1+6)xy=7xy

b) 2xy và xy2           không là hai đơn thức đồng dạng.

c) 4yzx2 và 4x2yz là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là x2yz.

Ta có:

4yzx2+4x2yz=(4+4)x2yz=0

4yzx24x2=(44)x2yz=8x2yz

HĐ4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức A=5x24xy+2x4x2+xyB=x23xy+2x.

Tính giá trị của A và B tại x=2y=13. So sánh hai kết quả nhận được.

Lời giải:

Thay x=2y=13 vào đa thức A ta có:

A=5.(2)24.(2).13+2.(2)4.(2)2+(2).13A=5.483+(4)4.4+23A=20+83416+23A=2

Thay x=2y=13 vào đa thức B ta có:

B=(2)23.(2).13+2.(2)B=4(2)+(4)B=4+24B=2

Vậy A=B

Thực hành 4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau

a) A=x2y+xy3x+y2

b) B=xyzx2y+xz12xyz+12xz

Lời giải:

a) Ta có:

A=x2y+xy3x+y2

=(x3x)2y+xy+y2

=2x2y+xy+y2

Bốn hạng tử của A lần lượt có bậc là 1112. Do đó bậc của đa thức A là 2.

b) Ta có:

B=xyzx2y+xz12xyz+12xz=(xyz12xyz)x2y+(xz+12xz)=12xyzx2y+32xz

Ba hạng tử của B lần lượt có bậc là 332. Do đó bậc của đa thức B là 3.

Thực hành 5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức A=3x2y5xy2x2y3xy tại x=3y=12.

Lời giải:

Ta có:

A=3x2y5xy2x2y3xy=(3x2y2x2y)+(5xy3xy)=x2y8xy

Thay x=3y=12 vào đa thức A ta có:

A=32.(12)8.3.(12)=92(12)=152

Vậy A=152 khi x=3y=12.

Đánh giá

0

0 đánh giá