Giải Toán 8 trang 20 Tập 1 Kết nối tri thức

59

Với lời giải Toán 8 trang 20 Tập 1 chi tiết trong Bài 4: Phép nhân đa thức sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

HĐ1 trang 20 Toán 8 Tập 1: Hãy nhớ lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp chúng có một biến bằng cách thực hiện phép nhân (5x2) . (3x2 – x – 4).

Lời giải:

Ta có (5x2) . (3x2 – x – 4) = 5x2 . 3x– 5x2 . x – 5x2 . 4

= 15x– 5x3 – 20x2.

HĐ2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân (5x2y) . (3x2y – xy – 4y).

Lời giải:

Ta có (5x2y) . (3x2y – xy – 4y) = 5x2y . 3x2y – 5x2y . xy – 5x2y . 4y

= 5x2y . 3x2y – 5x2y . xy – 5x2y . 4y

Luyện tập 2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (xy) . (x2 + xy – y2);

b) (xy + yz + zx) . (–xyz).

Lời giải:

a) (xy) . (x2 + xy – y2) = xy . x+ xy . xy – xy . y2

= x3y + x2y2 – xy3.

b) (xy + yz + zx) . (–xyz) = xy . (–xyz) + yz . (–xyz) + zx . (–xyz)

= –x2y2z – xy2z2 – x2yz2.

Vận dụng trang 20 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x3(x + y) – x(x3 + y3).

Lời giải:

Ta có x3(x + y) – x(x3 + y3) = x3 . x + x3 . y – x3 . x – x . y3

= x+ x3y – x4 – xy3 = x3y – xy3.

Đánh giá

0

0 đánh giá