20 câu Trắc nghiệm Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán lớp 8

2.7 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Câu 1. Kết quả phép nhân: x22x+1x1=

A. x33x2+3x1

B. x3+3x2+3x1;

C. x33x2+3x1;

D. x3+3x2+3x1

Đáp án đúng là: C

Ta có: x22x+1x1=x12x1

=x13=x33x2+3x1.

Câu 2. Cho biểu thức

H=x+5x25x+252x+13 +7x133x11x+5. Khi đó

A. H là một số chia hết cho 12.

B. H là một số chẵn.

C. H là một số lẻ.

D. H là một số chính phương.

Đáp án đúng là: C

H =x+5x25x+252x+13+7x13 3x11x+5

= x35x2+25x+5x225x+1258x3+12x2+6x+1 +7x33x2+3x1+33x215x

= x3+1258x312x26x1+7x321x2 +21x7+33x215x

=x38x3+7x3+12x221x2+33x2 +5317

= 117

Vậy H là một số lẻ.

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức M=x+2y36x+2y2 +12x+2y8 tại x = 20, y = 1

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

Đáp án đúng là: C

M=x+2y36x+2y2+12x+2y8

=x+2y33.x+2y2.2+3.x+2y.2223

=x+2y23

Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M ta có M=20+2.123=203=8000

Câu 4. Cho hai biểu thức

P=4x+134x+316x2+3;

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q?

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P =12Q

Đáp án đúng là: C

P=4x+134x+316x2+3

=4x3+3.4x2.1+3.4x.12+1364x3+12x+48x2+9

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= – 8

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x

=x33.x2.2+3x.2223xx21+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 5. Rút gọn biểu thức

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

A. P=2xy13+ 10

B. P=2x + y13+10

C. P=2xy+13+10

D. P=2xy1310

Đáp án đúng là: C

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=2xy3+32xy2+32xy+1+10

=2xy+13+10

Câu 6. Chọn câu đúng?

A. A + B3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

B. AB3=A33A2B3AB2B3

C. A + B3= A3+ B3

D. AB3= A3B3

Đáp án đúng là: A

A + B3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

Câu 7. Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

A. x+13

B. x+33

C. x13

D. x33

Đáp án đúng là: A

x3+ 3x2+ 3x+ 1 =x + 13

Câu 8. Khai triển hằng đẳng thức x23 ta được

A. x36x2+ 12x8

B. x3+ 6x2+ 12x + 8

C. x36x212x8

D. x3+ 6x212x+8

Đáp án đúng là: A

x23= x33.x2.2 + 3.x.2223= x36x2+ 12x8

Câu 9. Cho A +34x232x + 1 =B + 13. Khi đó

A. A =x38; B =x2

B. A =x38; B =x2

C. A =x38; B =x8

D. A =x38; B =x8

Đáp án đúng là: B

=12x3+3.12x2.1+3.12x.12+13

=x2+13

A=12x3=x38;B=12x=x2

Vậy P là một số chẵn.

Câu 10. Viết biểu thức 8 − 36x + 54x227x3 dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu ta được

A. 3x+23

B. 23x3

C. 827x3

D. 3x23

Đáp án đúng là: B

8 − 36x + 54x227x3=233.22.3x+3.2.3x23x3

=23x3

Câu 11. Cho biết

Q=2x138xx+1x1+2x6x5 =axba, b. Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta có

Q=2x138xx+1x1+2x6x5 =axba, b

=8x312x2+6x18xx21+12x210

=8x312x2+6x18x3+8x+12x210x

=4x1

a=4;b=1

Câu 12. Cho hai biểu thức P=4x + 134x + 3(16x2+ 3);Q =x23xx + 1x1+ 6xx3+ 5x. So sánh P và Q?

A. P < Q

B. P = –Q

C. P = Q

D. P > Q

Đáp án đúng là: C

Ta có

P =4x + 134x + 3(16x2+ 3)

=(4x)3+3.(4x)2.1+3.4x.12+13(64x3+12x+48x2+9)

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= - 8

Q =x23xx + 1x1+ 6xx3+ 5x

=x33.x2.2+3x.2223x(x21)+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 13. Cho 2x - y = 9. Giá trị của biểu thức A=8x312x2y+6xy2y3+12x2 12xy+3y2+6x3y+11 là

A. A = 1001

B. A = 1000

C. A = 1010

D. A = 900

Đáp án đúng là: C

Ta có

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y+y3+3(4x24xy+y2)+3(2xy)+11

=(2xy)3+3(2xy)2+3(2xy)+1+10

=(2xy+1)3+10

Thay 2x - y = 9 vào biểu thức A ta có A=9+13+10=1010

Câu 14. Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết a - b = 4 và ab = -3 là

A. Q = 100

B. Q = 64

C. Q = 28

D. Q = 36

Đáp án đúng là: C

Ta có

ab3=a33a2b+3ab2b3=a3b33abab

a3b3=ab3+3abab

Q=ab3+3abab

Thay a + b = 5 và ab = − 3 vào Q ta có

Q=ab3+3abab

=43+3.(3).4

= 64 - 36 = 28

Câu 15. Cho a + b + c = 0 . Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

A. B = 0

B. B = 1

C. B = – 1

D. Không xác định được.

Đáp án đúng là: A

a+b3=a3+3a2b+3ab2+b3=a3+b3+3aba+b

a3+b3=a+b33aba+b

Ta có

B=a3+b3+c33abc

=a+b33aba+b+c33abc

=a+b3+x33aba+b+c

Tương tự, ta có a+b+c33a+bcc+b+c

B=a+b+c33a+bca+b+c3aba+b+c

Mà a + b + c = 0 nên B = 03(a + b)c.03ab.0 = 0.

Video bài giảng Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu - Kết nối tri thức

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

 
 
Đánh giá

0

0 đánh giá