Bari nitrat Ba(NO3)2: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

1.1 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các kiến thức trọng tâm về Bari nitrat Ba(NO3)2 bao gồm định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế của Bari, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem:

Bari nitrat Ba(NO3)2: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

I. Định nghĩa

- Định nghĩa: Bari nitrat là một chất rắn hòa tan trong nước, và giống như các hợp chất barium hòa tan khác, có độc tính. Chất này có trong tự nhiên như là khoáng chất rất hiếm nitrobarit.

- Công thức phân tử: Ba(NO3)2

II. Tính chất vật lí & nhận biết

Tính chất vật lí:

- Là chất rắn, có màu trắng và tan tốt trong nước, nóng chảy ở 592oC

- Có độc tính.

- Khi đốt cháy tạo ngọn lửa màu xanh lá cây ngả vàng

Nhận biết: Cho vài giọt H2SO4 vào dung dịch, thấy xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong axit.

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối

Bị phân hủy bởi nhiệt:

Ba(NO3)2 → Ba(NO2)2 + O2

Tác dụng với muối

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4

Tác dụng với dung dịch axit

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

IV. Điều chế

- Bari nitrat được sản xuất theo một trong hai cách:

Cho bari cacbonat tác dụng với axit nitric:

BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2

Cho bari clorua tác dụng với natri nitrat đun nóng

BaCl2 + NaNO3 → Ba(NO3)2 + 2NaCl

Đánh giá

0

0 đánh giá