Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ chọn lọc

Tải xuống 4 4.6 K 90

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 4 trang đầy đủ lý thuyết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ gồm các nội dung chính sau:

A. Lý thuyết

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Bài tập tự luyện

- gồm 20 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ (ảnh 1)

BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ

A. LÝ THUYẾT

Cho tam giác ABC với ba đỉnh có tọa độ xác định AxA;yA, BxB;yB, CxC;yC thì

· Trung điểm I của đoạn ABIxA+xB2;yA+yB2.

· Trọng tâm GGxA+xB+xC3;yA+yB+yC3.

· Trực tâm HHA.BC=0HB.CA=0.

· Tâm đường tròn ngoại tiếp EEA=EB=ECAE2=BE2AE2=CE2.

· Chân đường cao K hạ từ đỉnh AAK.BC=0BK=kBC.

· Chân đường phân giác trong góc A là điểm DDB=ABAC.DC.

· Chu vi: P=AB+BC+CA .

· Diện tích:  S=12AB.AC.sinA=12AB.AC.1cos2A.

· Góc  A:cosA=cosAB,AC.

· Tam giác ABC vuông cân tại AAB.AC=0AB=AC.

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A3;1, B2;10, C4;2. Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=40.  B. AB.AC=40.     C. AB.AC=26.      D. AB.AC=26.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;1 và B2;10.Tính tích vô hướng AO.OB.

A. AO.OB=4.  B. AO.OB=0.        C. AO.OB=4.         D. AO.OB=16.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=4i+6j và b=3i7j. Tính tích vô hướng a.b.

A. a.b=30.     B.  a.b=3.            C. a.b=30.           D. a.b=43.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=3;2 và b=1;7. Tìm tọa độ vectơ c biết c.a=9 và c.b=20.

A. c=1;3.   B. c=1;3.         C. c=1;3.         D. c=1;3.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a=1;2, b=4;3 và c=2;3.

Tính  P=a.b+c.

A. P=0.          B.  P=18.            C. P=20.            D. P=28.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=1;1 và b=2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và b.

A. cosa,b=12.                                                     B. cosa,b=22.

C. cosa,b=122.                       D. cosa,b=12.

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=2;1 và b=4;3. Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và b.

A. cosa,b=55.                        B. cosa,b=255.

C. cosa,b=32.                                                     D. cosa,b=12.

Xem thêm
Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Bài tập tự luyện Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống