Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ chọn lọc

Tải xuống 3 2.3 K 4

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 3 trang đầy đủ lý thuyết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ gồm các nội dung chính sau:

A. Lý thuyết

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Bài tập tự luyện

- gồm 10 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ (ảnh 1)

CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI THEO PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ

A. LÝ THUYẾT

Độ dài của vectơ

Độ dài của vectơ a=a1;a2 được tính theo công thức:

a=a12+a22.

Góc giữa hai vectơ

Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a=a1;a2 và b=b1;b2 đều khác 0 thì ta có cosa;b=a.ba.b=a1b1+a2b2a12+a22.b12+b22.

Khoảng cách giữa hai điểm

Khoảng cách giữa hai điểm AxA;yA và BxB;yB được tính theo công thức:

AB=xBxA2+yByA2.

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

 

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M1;2 và N3;4.

A. MN=4.       B. MN=6.           C. MN=36.        D. MN=213.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A1;4, B3;2, C5;4. Tính chu vi  của tam giác đã cho.

A. P=4+22.   B. P=4+42.      C. P=8+82.      D.   P=2+22.

Câu 3. Trong hệ tọa độ O;i;j cho vectơ a=35i45j. Độ dài của vectơ  bằng

A. 15.               B. 1.                  C.  65.                 D.  75.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=3;4 và v=8;6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. u=v.                                   B. u và v cùng phương.

C. u vuông góc với v.                D. v

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1;2, B2;4, C0;1 và D1;32. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. AB cùng phương với CD.        B.   AB=CD.

C.  ABCD.                                D. AB=CD.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A7;3, B8;4, C1;5 và D0;2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ACCB.

B. Tam giác ABC đều.

C. Tứ giác ABCD là hình vuông.

D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1;1, B0;2, C3;1 và D0;2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.

B. Tứ giác ABCD là hình thoi.

C. Tứ giác ABCD là hình thang cân.

D. Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A1;1, B1;3 và C1;1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Tam giác ABC đều.               B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.

C. Tam giác ABC cân tại B.       D. Tam giác ABC vuông cân tại A.

Xem thêm
Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bài tập tự luyện Công thức tính độ dài theo phương pháp tọa độ chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống