Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số chọn lọc

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số Toán lớp 10, tài liệu bao gồm 2 trang có phương pháp giải chi tiết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số gồm các nội dung chính sau:

A. Phương pháp

- gồm phương pháp giải Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số.

B. Ví dụ minh họa

- gồm 4 ví dụ minh họa có đáp án và lời giải chi tiết Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số.

C. Bài tập tự luyện

- gồm 7 bài tập tự luyện học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số (ảnh 1)

XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ VECTƠ LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC DẠNG u+v,  uv,   ku

A. PHƯƠNG PHÁP.

Dùng công thức tính tọa độ của vectơ u+v,  uv,   ku

Với  u=(x;y)u'=(x';y') và số thực k, khi đó u±v=(x±x';y±y') và k.u=(kx;ky)

B. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1:Trong hệ trục O;i;j, tọa độ của vec tơ i+j là:

A. 1;1.                  B. 1;0.                  C. 0;1.                 D. 1;1.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: i+j=1;0+0;1=1;1.

Ví dụ 2: Cho u=3;2, v=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

        A. u+v và a=4;4 ngược hướng.               B. uv cùng phương.   

        C. uvb=6;24 cùng hướng.                D.  2u+v, v cùng phương.

Lời giải

          Chọn C.

          Ta có u+v=4;4 và uv=2;8.

      Xét tỉ số 4444u+v và a=4;4 không cùng phương. Loại A

      Xét tỉ số 3126uv không cùng phương. Loại B

      Xét tỉ số 26=824=13>0uv và b=6;24 cùng hướng.

Ví dụ 3:Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A1;3,B4;0. Tọa độ điểm M thỏa 3AM+AB=0 là

A. M4;0.               B. M5;3.              C. M0;4.             D. M0;4.

Lời giải

Chọn C.

Ta có: 3AM+AB=03xM1+41=03yM3+03=0xM=0yM=4M0;4.

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A3;3,B1;4,C2;5. Tọa độ điểm M thỏa mãn 2MABC=4CMlà:

A. M16;56.             B. M16;56.       C. M16;56.         D. M56;16.

Lời giải

Chọn C.

Ta có: 2MABC=4CM23xM21=4xM223yM54=4yM+5xM=16yM=56M16;56.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1:       Cho a=x;2,b=5;1,c=x;7. Vec tơ c=2a+3b nếu:

A. x=3.                   B. x=15.              C. x=15.                D. x=5.

 

Xem thêm
Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bài tập Xác định tọa độ vectơ của bài toán tính tổng, hiêu, tích vectơ với một số chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống