Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô GIÁO ÁN SINH HỌC 12 ÔN TẬP HKII MỚI NHẤT - CV5512. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn chi tiết giáo án sinh học 12. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây.
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Nếu thi theo đề của tổ chuyên môn sinh học không thi chung theo đề sở
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
I. Môi trường và các nhân tố sinh thái.
- I.1 Khái niệm môi trường sống của sinh vật,các loại môi trường sống.
- I.2 Khái niệm giới hạn sinh thái.
- I.3 Vận dụng giới hạn sinh thái vào chăn nuôi, trồng trọt
II. Quần thể sinh vật và các mối quan hệ
-II.1 Nêu được các mối quan hệ: hỗtrợ, cạnh tranh trong quần thể, nêu được nguyên nhân, ý nghĩa
của mối quan hệ đó.
III. Các đặc trưng cơ bản của quần thể.
- III.1 Phân biệt các đặc trưng cơ bản của qt.
- III.2 Khái niệm kích thước quần thể, những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của qt.
- III.3 Ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của quần thể trong thực tế đời sống.
- III.4 Khái niệm kích thước quần thể, những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của qt
IV. Biến động số lượng cá thể của quần thể.
- IV.1 Nêu được khái niệm tăng trưởng của quần thể, các hình thức biến động số lượng của quần
thể, nguyên nhân gây nên biến động số lượng cá thể trong quần thể.
- IV.2 Giải thích và ý nghĩa của cân bằng trong hệ sinh thái.
- IV.3 Vận dụng kiến thức của bài học vào giải thích các vấn đề có liên quan trong sản xuất nông
nghiệp và bảo vệ môi trường
V Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản
-V.1 Nêu được khái niệm về quần xã SV.
-V.2 Mô tả được các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật.
-V.3 Trình bày được khái niệm quan hệ hỗ trợ và đối kháng giữa các loài.
-V.4 Phân biệt được các mối quan hệ giũa các loài trong quần xã, lấy ví dụ.
-V.5 Ý nghĩa của viện nghiên cứu diễn thế, vận dụng diễn thế vào chăn nuôi, trồng trọt.
-V.6 Biện pháp bảo vệ, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí và khắc phục những biến đổi
bất lợi của môi trường.
VI Diễn thế sinh thái
-VI.1 Nêu được khái niệm diễn thế sinh thái, các giai đoạn của diễn thế, nguyên nhân gây ra diễn
thế.
- VI.2 Nêu được tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái
- VI.3 Phân biệt được các loại diễn thế sinh thái
- VI.4 Ý nghĩa của viện nghiên cứu diễn thế, vận dụng diễn thế vào chăn nuôi, trồng trọt.
- VI.5 Biện pháp bảo vệ, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí và khắc phục những biến
đổi bất lợi của môi trường.
VII. Hệ sinh thái
- VII.1Nêu được khái niệm hệ sinh thái.
- VII.2 Nêu được các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, các kiểu hệ sinh thái (tự nhiên và nhân
tạo).
VIII. Trao đổi chất trong HST.
- VIII.1 Khái niệm chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, tháp sinh thái, hiệu suất sinh thái.
- VIII.2 Phân biệt được bậc dinh dưỡng và bậc tiêu thụ.
- VIII.3 Thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng như thế nào?
IX Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển.
- IX.1 Khái niệm chu trình sinh địa hóa.
X Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
- X.I Tính được hiệu suất sinh thái qua các bậc dinh dưỡng.
2.Kỹ năng:
- HS rèn luyện khả năng tự khái quát hóa, hệ thống hóa kiến thức bài học để ôn tập
- HS rèn luyện tính tích cực tự giác trong ôn tập, đồng thời tính trung thực, nghiêm túc trong Bài
kiểm tra
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh ý thức học tập bộ môn, trung thực trong kiểm tra.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực tự học, năng lực tính toán.
- Năng lực tư duy, khái quát hóa, năng lực làm bài kiểm tra trắc nghiệm.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Hình thức kiểm tra đề trắc nghiệm 30 câu.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Số Bài (Lý thuyết /TS Bài): 7/7 |
Nhận biết (cấp độ 1) |
Thông hiểu (cấp độ 2) |
Vận dụng | |
Cấp độ thấp (cấp độ 3) |
Cấp độ cao (cấp độ 4) |
|||
Chủ đề I. Môi trường và các nhân tố sinh thái Số Bài (Lý thuyết /TS Bài ): 1/7 |
I.1 | I.2 | I.2 | I.2 |
Số câu: 7 Số điểm: 1,94 Tỉ lệ |
Số câu: 2 Số điểm:0,6 |
Số câu: 3 Số điểm:0,9 |
Số câu: 1 Số điểm:0,3 |
Số câu: 1 Số điểm:0.3 |
Chủ đề II. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể Số Bài (Lý thuyết /TS Bài ): 1/7 |
II.1 | II.2 | II.2 | |
Số câu: 4 Số điểm: 1,1 Tỉ lệ: 4/36 |
Số câu: 2 Số điểm:0,6 |
Số câu: 2 Số điểm:0,6 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Chủ đề III. Các đặc trưng cơ bản của quần thể Số Bài (Lý thuyết /TS Bài): 2/7 |
III.1 | III.2 | III.3 | III.1 |
Số câu: 9 Số điểm:2,5 Tỉ lệ: 9/36 |
Số câu: 4 Số điểm: 1,2 |
Số câu: 3 Số điểm:0,9 |
Số câu: 1 Số điểm:0,3 |
Số câu: 1 Số điểm 0,3 |
Chủ đề IV. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật |
IV.1 | IV.1; | IV.2 | IV.1 |
Số Bài (Lý thuyết /TS Bài): 1/7 |
||||
Số câu: 4 Số điểm: 1,1 Tỉ lệ: 4/36 |
Số câu: 2 Số điểm:0.6 |
Số câu: 1 Số điểm:0,3 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 1 Số điểm 0,3 |
Chủ đề V. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật Số Bài (Lý thuyết /TS Bài ): 1/7 |
V.1, | V.2 | V.3;V.4 | V.5 |
Số câu: 10 Số điểm: 2,77 Tỉ lệ: 10/36 |
Số câu: 2 Số điểm:0,6 |
Số câu: 4 Số điểm: 1,2 |
Số câu: 3 Số điểm:0,9 |
Số câu: 1 Số điểm 0,3 |
Chủ đề VI. Diễn thế sinh thái Số Bài (Lý thuyết /TS Bài ): 1/7 |
VI.1 | VI.2 | ||
Số câu: 2 Số điểm: 0.56 Tỉ lệ: 2/36 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,66 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Chủ đề VII. Hệ sinh thái Số Bài (Lý thuyết /TS Bài ): 1/7 |
VII, VII. | |||
Số câu: 2 Số điểm: 0.56 Tỉ lệ: 2/36 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,56 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
- Chủ đề VIII. Trao đổi chất trong HST. |
- VIII.1 VIII.2 | VIII.3 |
Số câu: 2 Số điểm: 0.56 Tỉ lệ: 2/30 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 2 Số điểm:0,6 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
- Chủ đề IX Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển. |
-IX.1 | |||
Số câu: 1 Số điểm: 0.3 Tỉ lệ: 2/30 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Tổng số câu: 30 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% |
Số câu: 12 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% |
Số câu: 9 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% |
Số câu: 6 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% |
Số câu: 3 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% |
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra (4 mã đề + đáp án)
2.Đáp án và hướng dẫn chấm. Mỗi câu đúng 0,333 điểm.
Đề 134 | 1A | 2C | 3B | 4D | 5D | 6C | 7A | 8B | 9C | 10A |
11B | 12A | 13C | 14C | 15A | 16C | 17D | 18A | 19C | 20D | |
21C | 22D | 23D | 24A | 25B | 26B | 27D | 28B | 29C | 30D |
Đề 210 | 1B | 2D | 3B | 4C | 5A | 6A | 7B | 8D | 9A | 10C |
11B | 12C | 13B | 14B | 15B | 16A | 17C | 18B | 19C | 20A | |
21A | 22B | 23D | 24A | 25A | 26D | 27D | 28B | 29A | 30C |
Đề 356 | 1D | 2D | 3D | 4A | 5D | 6B | 7C | 8A | 9B | 10A |
11D | 12B | 13C | 14B | 15B | 16C | 17C | 18D | 19D | 20C | |
21A | 22C | 23B | 24D | 25A | 26B | 27A | 28A | 29D | 30B |
V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
Lớp | 0-<3 | 3-<5 | 5-<6,5 | 6,5-<8,0 | 8-10 |
12B2 | |||||
12B8 | |||||
12A1 | |||||
12A2 |
A. RÚT KINH NGHIỆM