Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 mới nhất

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 mới nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

ÔN TÂP CHƯƠNG IV

I. Mục tiêu:

  1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
  2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
  3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán.
  4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, suy luận, tính toán, tự học, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác,.

- Năng lực chuyên biệt: NL tính giá trị của biểu thức, nhân hai đơn thức

II. CHUẨN BỊ:

  1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk
  2. Học sinh: Thước, sgk
  3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá

Nội dung

Nhận biết

(M1)

Thông hiểu

(M2)

Vận dụng

(M3)

Vận dụng cao

(M4)

Ôn tập chương IV

Nhớ các kiến thức về đơn thức, đa thức

Cách tính giá trị của biểu thức;  nhân hai đơn thức

Tính giá trị biểu thức; nhân hai đơn thức

Giải bài toán thực tế

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập

A. KHỞI ĐỘNG

Hoạt động 1: Mở đầu

- Mục tiêu: Giúp HS tái hiện các kiến thức đã học trong chương IV

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi

- Phương tiện: SGK

- Sản phẩm: Hệ thống các kiến thức trong chương IV…

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

Liệt kê các kiến thức đã học trong chương IV

Hôm nay ta sẽ ôn lại các kiến thức đó

 HS thảo luận theo cặp, ghi ra các kiến thức trong chương

Trình bày các kiến thức của mình

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức

- Mục tiêu: Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong chương IV

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi

- Phương tiện: SGK

- Sản phẩm: Các kiến thức về đơn thức, đa thức.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

Cá nhân HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV:

- Biểu thức đại số là gì ? cho ví dụ.

HS: Mỗi HS lấy 1 ví dụ về biểu thức đại số

- Thế nào là đơn thức ?

 -   Hãy viết một đơn thức của 2 biến x, y có bậc khác nhau.

- Bậc của đơn thức là gì ?

-  Tìm bậc của các đơn thức trên.

 3 HS lần lượt tìm bậc của 3 đơn thức đã nêu.

- Tìm bậc của các đơn thức: x; 1/2; 0

- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ.

- Đa thức là gì ? Cho ví dụ.

- Viết 1 đa thức 1 biến x, có 4 hạng tử, có hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. Tìm bậc của đa thức đó.

-          Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x, có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn.

HS thảo luận theo cặp, ghi đa thức và trình bày

GV nhận xét, đánh giá.

I. Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

1. Biểu thức đại số

- Là những biểu thức mà trong đó ngoài các số còn có các chữ đại diện cho các số.

VD: 3x + y; 3 - x2y

2. Đơn thức

VD: 2x2y; xy3; - 2x4y2; ….

2x2y là đơn thức bậc 3

xy3 là đơn thức bậc 4

- 2x4y2 là đơn thức bậc 6.

-          x là đơn thức bậc 1,

-          1/2 là đơn thức bậc 0,

-          Số 0 là đơn thức không có bậc.

* Những đơn thức 2x; 3x; 1/2x; -5x là các đơn thức đồng dạng.

3. Đa thức

VD: a)2x + y; 3; x2y - x2 + 3; …

b) -2x3 + x2 - 5x + 3.

Đa thức trên có bậc là 3.

c)      -3x5 + 2x3 + 4x2 - x

C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

Hoạt động 3: Bài tập

- Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, nhân hai đơn thức

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm

- Phương tiện: SGK

- Sản phẩm: Bài 58, 59, 60, 61 SGK

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG

GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:

* Làm bài 58 tr. 49 SGK

- GV ghi đề bài lên bảng.

- Yêu cầu HS nêu cách làm.

- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm nháp.

- HS  khác nhận xét, sửa sai (nếu có).

- GV nhận xét, đánh giá, lưu ý cách trình bày.

 

* Làm bài 60 SGK.

- GV ghi đề vào bảng phụ.

- Yêu cầu HS lên điền vào bảng phụ.

3 HS lần lượt lên bảng thực hiện.

- GV nhận xét, đánh giá

 

 

* Làm bài 59 tr. 49 SGK.

- GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, gọi 1 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm vào vở.

- GV nhận xét, đánh giá

 

 

* Làm bài 61 SGK.

- GV ghi đề lên bảng, gọi 2 HS lên bảng làm.

- 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm nháp.

- GV nhận xét, đánh giá

II. Bài tập

Bài 58 tr. 58 SGK

Tại x = 1; y = -1; z = -2 ta có:

a) 2xy. (5x2y + 3x - z)

= 2.1.(-1).[5.12.(-1) + 3.1 - (-2)]  = -2.[-5 + 3 + 2] = 0

b) xy2 + y2z3 + z3x4

   = 1.(-1) + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14

   = 1.1 + 1.(-8) + (-8).1   = 1 - 8 - 8 = -15

Bài 60 tr.49 SGK.

 

Thời gian

1ph

2ph

3ph

4ph

10ph

x ph

Bể A

130

160

190

220

400

100 + 30x

Bể B

40

80

120

160

400

40x

2 bể

170

240

310

380

800

 

Bài 59 tr. 49 SGK

 

 

 

5xyz .

5x2yz

= 25x3y2z2

15x3y2z

= 75x4y2z2

25x4yz

= 125x5y2z2

-x2yz

= - 5x3y2z2

- 1/2xy3z

= - 5/2x2y4z2

Bài 61 tr.50 SGK

a)

b) (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2

D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ hai đơn thức, đa thức, nghiệm của đa thức.

- BTVN: 62; 63; 65 tr.50, 51 SGK.

* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH

Câu 1: Nêu các kiến thức đã học trong chương IV (M1)

Câu 2: Bài 59/49 sgk (M2)

Câu 3: Bài 58, 61/49(SGK) (M3)

Câu 4: Bài 60/49(SGK) (M4)

 

ÔN TÂP CHƯƠNG IV (tt)

I. Mục tiêu:

  1. Kiến thức: Ôn tập các qui tắc cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức.
  2. Kỹ năng:: Rèn kĩ năng cộng, trừ đa thức, sắp xếp đa thức, xác định nghiệm của đa thức.
  3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán.
  4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận.

- Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn và cộng, trừ đa thức.

II. CHUẨN BỊ:

  1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk
  2. Học sinh: Thước, sgk
  3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá

Nội dung

Nhận biết

(M1)

Thông hiểu

(M2)

Vận dụng

(M3)

Vận dụng cao

(M4)

Ôn tập chương IV (tt)

Thu gọn, sắp xếp đa thức

Tính giá trị của biểu thức.

Thực hiện cộng, trừ đa thức.

Tìm nghiệm của đa thức

Chứng minh đa thức không có nghiệm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

A. KHỞI ĐỘNG

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

- Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ hai đa thức. Tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm của đa thức

- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp

- Hình thức tổ chức: Cá nhân

- Phương tiện: SGK

- Sản phẩm: Thực hiện cộng, trừ hai đa thức, tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm của đa thức.

Hoạt động của GV & HS

Ghi bảng

* Làm bài 62 SGK.

-          GV ghi đề lên bảng

- 1 HS lên bảng thực hiện câu a.

-          HS dưới lớp làm vào vở.

-          GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu dưới lớp.

-          Gọi 1 HS khác nhận xét.

-          GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện câu b.

-          HS dưới lớp làm vào vở.

-          GV hướng dẫn HS làm câu c bằng cách gọi 2 HS tính giá trị của 2 đa thức khi x = 0, rồi kết luận.

 

 

 

 

 

* Làm bài 63 SGK.

-          1 HS lên bảng làm câu a.

-          2 HS tính câu b.

-          Câu c: yêu cầu HS xột giỏ trị các hạng tử của đa thức để suy ra giá trị của đa thức.

 

* Làm bài 64 SGK

H:Các số tự nhiên nào nhỏ hơn 10?

H: Hệ số của đơn thức có thể là các số nào ?

- Yêu cầu mỗi HS tìm 1 đơn thức.

* Làm bài 65 SGK

-          GV: Ghi đề lên bảng phụ.

-          Chia lớp làm 5 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu.

 

Bài 62 tr50 SGK

 

 

b) P(x) = x5 +7x4 - 9x3 - 2x2 - x

   Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2  -

P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2  - x -

P(x) - Q(x) = 2 x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x +

c) Tại x = 0 ta có P(0) = 0; Q(0) =

Vậy x = 0 là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x).

Bài 63 tr 50 SGK

a)M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3  = x4 + 2x2 + 1

b) M(1) = 1 + 2 + 1 = 4  ;        M(-1) = 4

c) Ta thấy đa thức M(x) > 0 với mọi giá trị của x nên đa thức không có nghiệm.

Bài 64 tr 50 SGK

Các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y mà tại x = -1; y = 1 có giá trị là số tự nhiên nhỏ hơn 10 là:

2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.

Bài 65 tr 51 SGK

a) Nghiệm của đa thức A(x) = 2x - 6 là 3

b) Nghiệm của đa thức B(x) = 3x +  là -

c) Nghiệm của đa thức M(x) = x2 - 3x + 2 là 1 và 2

d) Nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 5x - 6 là 1 và -6 .

e) Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + x là 0; -1.

D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Ôn tập kĩ các câu hỏi lý thuyết và xem lại các bài tập đã giải để chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.

* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH

Câu 1: BT 64/ 50 (SGK) (M2)

Câu 2: Bài 62, 65/51(SGK) (M3)

Câu 3: Bài 63/50(SGK) (M4)

 

 

Xem thêm
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 mới nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 mới nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 mới nhất (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống