Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 hay nhất

Tải xuống 4 2.3 K 6

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 hay nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

I. MỤC TIÊU:

  1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
  2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của bài. Tính giá trị của biểu thức, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
  3. Thái độ: Cẩn thận, nhanh, chính xác và khoa học.
  4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Nắm được các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
  5. 5. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, thẩm mỹ, tư duy, vận dụng.

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

  1. Giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng.
  2. Học sinh: Sgk, thước, MTBT.
  3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá

Nội dung

Nhận biết

        (MĐ1)    

Thông hiểu

(MĐ2)

Vận dụng

(MĐ3)

Vận dụng cao

(MĐ4)

1. Đơn thức. Đa thức

Biết nhận ra đơn thức, đa thức

Biết bậc của đơn thức, đa thức

 

 

2. Đơn thức đồng dạng

 

 

Cộng hai đơn thức đồng dạng

Chứng tỏ đẳng thức

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY:

* Kiểm tra bài cũ:     (5')

Gv: Cho đa thức  A(x) = 2x5 - 5x3 +  - x2 + x4 - 1

Sắp xếp các hạng tử của A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm bậc của A(x)?

* Đáp án: A(x) = 2x5 - 5x3 +  - x2 + x4 - 1

                         = 2x5 + x4 - 5x3 - x2 +  - 1     ....................4đ

                        =  2x5 + x4 - 5x3 - x2 +          ...................3đ

                 Đa thức A(x) có bậc 5                       ...................3đ                                                                       

 A. KHỞI ĐỘNG

*Hoạt động 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)  (1’)

(1) Mục tiêu: Kích thích hs suy đoán, hướng vào bài mới

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp

(4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.

(5) Sản phẩm: Không

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương sau đó hướng dẫn học sinh ôn tập

HS: Trả lời và lắng nghe

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Nội dung

Hoạt động của GV

Hoạt động của  HS

NL hình thành

Hoạt động 2: Ôn tập.   (27’)

(1) Mục tiêu: Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của bài. Tính giá trị của biểu thức, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp, thực hành.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

(4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.

(5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh

I. Lý thuyết

Câu 1:  Năm đơn thức với biến x, y có bậc khác nhau.

2xy, 4x2y, -3x3y5

Câu 2:  Hai đơn thức đồng dạng là...

Ví dụ: 2xy, 7xy, -4xy…

II. Bài tập

*Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức

Bài 58 Sgk/49:

a) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được:

2.1.(-1).[5.1.(-1) + 3.1 – (-2)]

= -2.[(-5) + 3 + 2] = -2. 0 = 0

Vậy giá trị của biểu thức 2xy(5x2y + 3x – z) bằng 0 tại x = 1; y = -1; z = -2

b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được:

1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14

= 1.1 + 1.(-8) + (-8).1= -15

Vậy giá trị của biểu thức xy2 + y2z3 + z3y4 bằng -15 tại x = 1; y = -1; z = -2

*Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức

Bài 61 Sgk/50:

a) xy3 .(-2x2yz2)  =  - x3y4z2

Hệ số:  -;  Bậc: 9

b) -2x2yz . (-3xy3z) =  6x3y4z2

Hệ số: 6;   Bậc: 9

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 Sgk/49

 

 

- Tổ chức HS nhận xét

 

 

Bài 58 Sgk: (bảng phụ)

H: Các biểu thức trên là đa thức hay đơn thức?

Gv: Gọi Hs nhắc lại khái niệm đơn thức, đa thức.

H: Nêu cách tính giá trị của biểu thức?

 

gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện

 

Gv: Nhận xét và chốt lại cách tính giá trị của biểu thức đại số.

 

H: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức?

 

Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải

Gv: Nhận xét và chốt lại: Quy tắc nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức

- Trả lời theo yêu cầu

 

 

 

Hs: Nhận xét bổ sung

 

 

 

Hs: Các biểu thức trên là đa thức

Hs: Nhắc lại k/n đa thức và đơn thức

Hs: Thay các giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính

Hs: 2 HS lên bảng thực hiện

Hs: Nhận xét và chú ý nội dung mà GV chốt lại.

 

Hs: Nhân phần hệ số với nhau và phần biến với nhau.

 Hs: Xung phong lên bảng giải

Hs: Chú ý nội dung mà Gv chốt lại

 

 

Năng lực giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, giao tiếp, tự học.

 

C. LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ: (10’)

(1) Mục tiêu: Củng cố lại các kiến thức đã ôn tập

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp vấn đáp, thực hành.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Toàn lớp, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

(4) Phương tiện dạy học: Bảng phấn, SGK.

(5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh

Gv: Nhắc lại kiến thức đã ôn, một số chú ý khi làm bài tập.

Câu 1: Các câu sau đúng hay sai ?                                 

a) 5x là một đơn thức              b) 2x3y là đơn thức bậc 3

c) x2yz – 1 là đơn thức        d) x2 + x3 là đa thức bậc 5

e) 3x2 – xy là đa thức bậc hai

f) 3x4 – x3 – 2 – 3x4 là đa thức bậc 4

Câu 2: Hai đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai?Vì sao? Nếu có hãy cộng hai đơn thức đó.

a) 2x3 và 3x2              b) (xy)2 và x2 y2

c) x2y và xy2          d) -x2y3 và xy2.2xy

Câu 3: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyz2 và x + y + z = 1. Chứng tỏ rằng  A + B + C = xyz

 

 

Hs: Thảo luận nhóm làm bài theo yêu cầu.

 

 

HS: Trả lời từng câu hỏi.

 

 

 

HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.

 

Năng lực hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ toán học, hợp tác, giao tiếp, tự học.

 

D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)

- Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập tiếp.

- Tiếp tục ôn tập phần cộng, trừ đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.

- Làm bài tập: 62; 63; 64; 65/50-51 sgk. Bài tập51; 52; 53; 54/23 sbt.

* NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP:

Câu 1: (MĐ 1, 2)

Câu 2:  (MĐ 3)

Câu 3: (MĐ 4)

                               

 

 

Xem thêm
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 hay nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 hay nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 hay nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Toán học 7: Ôn tập chương 4 hay nhất (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống