20 câu Trắc nghiệm Tổng hợp các số thực (Kết nối tri thức) có đáp án 2024 – Toán lớp 7

Tải xuống 8 1.8 K 20

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 7: Tổng hợp các số thực sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 7: Tổng hợp các số thực. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7:Tổng hợp các số thực

I. Nhận biết

Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  Ì ;

B.  Ì ?;

C. ? Ì ;

D.  Ì .

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Ta thấy, không phải mọi số hữu tỉ đều là số vô tỉ nên tập hợp số hữu tỉ ℚ không phải là tập con của tập số vô tỉ ? nên đáp án B sai

Câu 2. Giá trị của |0| là

A. 0;

B. Không xác định;

C. 1;

D. −1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: Ta có: |0| = 0.

Câu 3. Phát biểu nào đúng?

A. Số nguyên không phải số thực;

B. Phân số không phải số thực;

C. Số vô tỉ không phải là số thực;

D. Cả ba loại số trên đều là số thực.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên số nguyên, số vô tỉ hay phân số đều là số thực.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ

Do đó phát biểu: “Mọi số thực đều là số vô tỉ” là sai

Câu 5.  Tập hợp các số thực được ký hiệu là

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Tập hợp các số thực được ký hiệu là ℝ

II. Thông hiểu

Câu 1. Cho 6,...45 > 6, 52. Giá trị thích hợp là

A. 8

B. 6

C. 4

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Nếu là số 8, ta có: 6,845 > 6,52 ( vô lí ) nên đáp án A sai.

Nếu là số 6, ta có: 6,645 > 6,52 Þ Hợp lí nên đáp án B đúng.

Nếu là số 4, ta có: 6,445 > 6,54 (vô lí) nên đáp án C sai.

Nếu là số 3, ta có: 6,345 > 6,53 (vô lí) nên đáp án D sai.

Ta có: 6,645 > 6,52 nên giá trị thích hợp là 6

Câu 2. Giá trị của biểu thức: X = 3+34+[|5|.(0,4+1,6)] bằng

TOP 20 câu Tổng hợp các số thực - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Tổng hợp các số thực - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3. Tìm x biết 3.(10x) = 111

A. x = 0,7;

B. x = 1,7;

C. x = 2,7;

D. x = 3,7.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

3.(10x) = 111

Û 10x = 1113

Û x = 1113 : 10

Û x = 3,7

Vậy x = 3,7

Câu 4. Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của 5+17 bằng (giá trị được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

A. 6,458

B. 6,359

C. 6,340

D. 6,341

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:  + = 6,359173603... ≈ 6,359.

Câu 5. Tìm x biết 3,4.x + (−1,6).x + 2,9 = −4,9

A. x = 2,(5);

B. x = −2,5;

C. x = −4,(3);

D. x = 4,3.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

[ 3,4 + (−1,6)]x + 2,9 = −4,9

 1,8x + 2,9 = −4,9

 x = 4,92,91,8 

 x = 7,81,8 

 x = −4,(3)

Vậy x = −4,(3).

Câu 6Giá trị của |9 – 12.3| là

A. 27

B. −27

C. 9

D. 12

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: |9 – 12.3| = |−27| = 0 – (– 27) = 27.

Câu 7. Giá trị của |−25 + 11.3| − |−2| là

A. −25

B. 25

C. 6

D. −6

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Ta có: |−25 + 11.3| − |−2| = |8| − |– 2| = 8 − 2 = 6.

III. Vận dụng

Câu 1. Cho [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 – 12,3 = 77,7. Giá trị của x là

A. x = 497866

B. x = 489927

C. x = 498425

D. x = 425498

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

[(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 – 12,3 = 77,7

 [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 = 90

 [(7 + 0,004x) : 0,9] = 90 . 24,7 Û [(7 + 0,004x) : 0,9] = 2223

 7 + 0,004x = 2223 . 0,9 Û 7 + 0,004x = 2000,7

 0,004x = 1993,7

 x = 1993,70,004 = 498425

Vậy x = 498425   

Câu 2. Cho biểu thức sau: T = (−34) + (−14) – (+22) + (−55) + (+30) . Giá trị của biểu thức là

A. T = −95

B. T = −93

C. T = 95

D. T = 93

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

 T = (−34) + (−14) – (+22) + (−55) + (+30)

= −34 – 14 – 22 – 55 + 30

= −95

Vậy T = −95  

Câu 3. Cho A = 56 và B = 65. Mệnh đề nào đúng?

A. A = B

B. A > B

C. A < B

D. A ≥ B

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

A2 = 362 = 32 . 62 = 9. 6 = 54

B2 = 632 = 632 = 36. 3 = 108

Vì 54 < 108 nên A2 < B2

Mà A; B > 0 nên A < B

Vậy A < B.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Trắc nghiệm Tổng hợp các số thực

Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2

Trắc nghiệm Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Trắc nghiệm Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết

Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống