20 câu Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Kết nối tri thức) có đáp án 2024 – Toán lớp 7

Tải xuống 8 3.1 K 33

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6:Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

I. Nhận biết

Câu 1. Sử dụng máy tính cầm tay, hãy làm tròn 10 đến chữ số thập phân số ba:

A. 3,15;

B. 3,162;

C. 3,163;

D. 3,17.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Sử dụng máy tính cầm tay, ta có:

10 = 3,16227766...

Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ba ta được 3,162.

Câu 2. Số 5 làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được

A. 2,3;

B. 3,23;

C. 2,2063;

D. 2,2361.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Sử dụng máy tính cầm tay, ta được:

5 = 2,23606798...

Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được 2,2361.

Câu 3. Số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?

A. 2,345;

B. 0,9834828342...;

C. 25;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Số 0,983482342... là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Câu 4. Chọn đáp án đúng?

A. Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

B. Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

C. Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Ví dụ: 1,920289... đây là số vô tỉ cũng là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Câu 5. Chọn đáp án sai?

A. 7  2,647 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);

B. 14 3,742 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);

C. Số 0,983434... được viết thành 0,98(34);

D. Số 1,212121... được viết thành 1,(21).

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 7 = 2,645751311064591...  2,646. Do đó A sai.

14= 3,741657387 ...  3,742. Do đó B đúng.

Số 0,983434... là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 34 được viết thành 0,98(34). Do đó C đúng.

Số 1,212121... là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 21 được viết thành 1,(21). Do đó D đúng.

Vậy đáp án A sai

II. Thông hiểu

Câu 1. Tính 2+14 bằng

A. 4;

B. 3;

C. 1;

D. 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

25-9 = 16

Ta có 42 = 16 và 4 > 0 nên 16 = 4.

Vậy 25-9 = 4.

Câu 2. Tính 2.22+42+52 bằng

TOP 20 câu Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: 2.22+42+52  = 2.4+16+25 =  39

Câu 3. Phép tính: 36 bằng

A. 5;

B. 4;

C. 6;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

36 = 6

Vì 62 = 36  và 6 > 0 nên 36 = 6.

Câu 4. Phép tính: −16 bằng

A. 16;

B. 3;

C. −4;

D. −6.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Vì 42 = 16 và 4 > 0 nên  = 4 . Do đó − = −4.

Câu 5. Phép tính 352 bằng

A. 352 ;

B. 35 ;

C. 35 ;                     

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Vì 35 > 0 nên 35 = 352

Câu 6. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính: 2 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).

A. 1,42;

B. 1, 41;

C. 1,4;

D. 1,04.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Sử dụng máy tính cầm tay ta được:2 = 1,414213562...

Nên 2 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là: 1,41.

Câu 7. Tính A = 362+14 bằng

TOP 20 câu Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

III. Vận dụng

Câu 1. Tính: A = −4116 + 319 − 50,04 bằng

A. 2;

B. 1;

C. −1;

D. – 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2. Giá trị của x không âm trong biểu thức x2 – 64 = 0 bằng:

A. x = 3;

B. x = 4;

C. x = 6;

D. x = 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

x2 – 64 = 0

 x= 64

 x = 8 hoặc x = −8

Vì x không âm nên x = 8 thỏa mãn.

Vậy x = 8.

Câu 3. Cho A = 3 và B = 12. Mệnh đề nào đúng?

A. A > B;

B. A < B;

C. A = B;

D. A ≤ B.

Hướng dẫn giải

Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống