Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7. Mời các bạn đón xem:
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ
I. Nhận biết
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ?
A. ℕ;
B. ℚ;
C. ℤ;
D. ℝ.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ℚ.
Câu 2. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ ?
A.
B. 2;
C. 0,5;
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ∈ ℤ; b ≠ 0.
không phải số hữu tỉ vì mẫu bằng 0.
Câu 3. Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm ?
A. ;
B. 0;
C. ;
D. –5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có > 0 và nên các số và đều là số hữu tỉ dương.
Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.
Ta có –5 < 0 nên –5 là số hữu tỉ âm.
Câu 4. Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương ?
A. 0;
B. ;
C.
D. –1.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có < 0 và –1 < 0 nên các số và –1 đều là số hữu tỉ âm.
Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.
Ta có > 0 nên là số hữu tỉ dương.
Câu 5. Số đối của số hữu tỉ là:
A. ;
B. ;
C. -3;
D. 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích: Số đối của số hữu tỉ là
II. Thông hiểu
Câu 1. Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –1,5 ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: – 1,5 = .
Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ – 1,5 là
Câu 2. Tìm số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số sau:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: > do – 1 > – 6.
> do – 2 > – 3.
> do – 4 > – 5.
< do – 7 < – 6.
Vậy là số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số trên.
Câu 3. Tìm số hữu tỉ lớn nhất trong các số sau:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
< = – 1; – 1 < ⇒ <
< 0; 0 < ⇒ <
Như vậy: < < <
Vậy là số hữu tỉ lớn nhất trong các số trên.
Câu 4. Giá trị của x, y thỏa mãn là:
A. x = 4; y = 7;
B. x = – 3; y = 14;
C. x = 3; y = – 14;
D. x = – 4; y = – 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: ⇒ x = – 4
⇒ y = – 14
Vậy x = – 4; y = – 14.
Câu 5. Số hữu tỉ nào sau đây nằm giữa và ?
A. ;
B
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Số hữu tỉ x nằm giữa và khi < x < ⇔ < x <
+) Với x =
Vì – 4 < – 1 < 1 nên . Do đó x = thoả mãn điều kiện.
+) Với x =
Ta có: vì 2 > 1 nên . Do đó x = không thoả mãn.
+) Với x =
Ta có: < vì – 4 < – 2. Do đó x = không thỏa mãn.
+) Với x =
Ta có: vì 4 > 1 nên . Do đó x = không thoả mãn.
Vậy là số hữu tỉ nằm giữa và
Câu 6. Số hữu tỉ nào sau đây nhỏ hơn – 1,5 ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có – 1,5 = = ; = ; = ; =
Vì – 10 < – 9 < – 8 < – 3 nên hay
Do đó chỉ có < – 1,5.
Vậy số hữu tỉ nào sau đây nhỏ hơn – 1,5 là
Câu 7. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án: A
Giải thích: Đoạn thẳng đơn vị ban đầu (từ 0 đến 1) được chia thành 7 đoạn bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đơn vị mới. Một đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Điểm A cách gốc O một đoạn bằng 9 lần đơn vị mới và nằm phía trước gốc O nên điểm A là điểm biểu diễn số hữu tỉ
III. Vận dụng
Câu 1. Cho các số hữu tỉ . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Lại có:
Do 6 > 5 > 3 nên
Vậy dãy số trên xếp theo thứ tự tăng dần là:
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. < ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
mà nên . Do đó A đúng.
nên . Do đó B sai.
. Do đó C sai.
. Do đó D sai.
Vậy khẳng định đúng là
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn là số hữu tỉ lớn hơn và nhỏ hơn ?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Vì nên
Mà a ∈ ℤ nên a ∈ {– 14; – 13; – 12; – 11; – 10}
Vậy a ∈ { – 14; – 13; – 12; – 11; – 10}. Có 5 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 1