20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2024 – Toán lớp 7

Tải xuống 10 3.2 K 65

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ

I. Nhận biết

Câu 1. Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. xm.xn = xm+n

B. x0 = 1

C. x1 = 1

D. xmxn = xmn  ( x  0; m ≥ n ).

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Theo quy ước:  với x ≠ 0; nên khẳng định sai là C.

Câu 2Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. (x.y)n = xn.yn  ;

B. xynxnyn ;

C. xm.xn = xm.n ;

D. xmxn = xmn ( x  0; m ≥ n ).

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Theo định nghĩa: xm.xn = xm+n  nên khẳng định sai là khẳng định C.

Câu 3. Tính giá trị biểu thức 125.123 .

A. 1215 ;

B. 128 ;

C. 28 ;

D. 122 .

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

125.123=125+3=128=128

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 4Tính giá trị biểu thức 8.(23)4

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Theo quy ước: (xm)n = xm.n và xm.xn = xm+n  nên ta có8.(23)4=23.23.4=23+12=215

 Vậy đáp án đúng là C. 

Câu 5Tính giá trị biểu thức 22.794

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Theo định nghĩa: (x.y)n = xn.yn nên ta có 22.794=22.7922=22.7922=79

Vậy đáp án đúng là B. 

II. Thông hiểu

Câu 1Tính giá trị biểu thức A = 175.(7)520220

A. 0;

B. – 1;

C. 1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Sử dụng (x.y)n = xn.yn và x0 = 1  ta có:

A = 175.(7)520220=17.751=151=0.

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2Tìm x sao cho 182x: 13x = 196  .

A. 0;

B. -1;

C. 2;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: 

Câu 3. Tính giá trị biểu thức A=46.9584.39

A. 3;

B. 23 ;

C. 32 ;

D. 43 .

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: A=46.9584.39=226.310234.39=212.310212.39=3

 

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 4Cho (x + 1)5 = – 32

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = – 3;

D. Không tồn tại x.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Xét phương trình (x + 1)5 = – 32

 (x + 1)5 = ( – 2)5

 x + 1 =  – 2

 x =  – 2 – 1

 x =  – 3

Vậy x =  – 3.

Câu 5Cho biểu thức 2x + 3x – (7x)3. Giá trị của biểu thức khi x = 1.

A. – 338;

B. – 16 802;

C. – 2,5;

D. – 478.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Thay x = 1 vào biểu thức 2x + 3x – (7x)3  ta được: 21 + 3.1 – (71)3  =  – 338.

Vậy giá trị biểu thức khi x = 1 là – 338.

Câu 6Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 6n + 6n+3 = 217

A. 1;

B. 2;

C. -1;

D. 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

6n + 6n+3 = 217

 6n + 6n.63 = 217

 6n.(1 + 63) = 217

  6n = 2171+63 = 1

 n = 0.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 7Cho hai biểu thức A = 72  và B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là đúng:

A. A > B;

B. A < B;

C. A = 2B;

D. A = B.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.

Suy ra A = B.

Vậy đáp án đúng là D.

III. Vận dụng

Câu 1Tính giá trị biểu thức A = 134+342343+344...342021+342022

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2Tính giá trị biểu thức H = 1+2.6+3.62+4.63+...+100.699

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3Tính giá trị biểu thức M = 250249248...23222

A. 0;

B. 1;

C. -1;

D. 2.

Hướng dẫn giải

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống