Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải

Tải xuống 10 1.5 K 6

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập trắc nghiệm Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác Toán lớp 11, tài liệu bao gồm 10 trang, tuyển chọn bài tập trắc nghiệm Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác gồm nội dung chính sau:

-          Gồm 16 bài tập tự luyện đa dạng có đáp án và lời giải chi tiết Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác (ảnh 1)

DẠNG 12. CÁCH TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, DIỆN TÍCH HÌNH CHIẾU, CHU VI DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

 

 Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a, BC=b, CC'=c. Độ dài đường chéo AC' là

A. AC'=a2+b2+c2.                                              B. AC'=a2+b2+c2.

C. AC'=a2+b2c2.                                              D. AC'=a2b2+c2.

 Hướng dẫn giải:

 

Từ sách giáo khoa, đường chéo hình hộp chữ nhật AC'=a2+b2+c2

Chọn A

 

 Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác (ảnh 2)

 

 

 

 

Câu 2: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB=a, BC=b, CC'=c. Nếu AC'=BD'=B'D=a2+b2+c2 thì hình hộp là

A. Hình lập phương.         B. Hình hộp chữ nhật        C. Hình hộp thoi.              D. Hình hộp đứng.

 Hướng dẫn giải:

Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác (ảnh 3)  Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác (ảnh 4)

AC'=BD' Þhình bình hành ABC'D' là hình chữ nhật

BD'=B'D Þhình bình hành BDD'B' là hình chữ nhật

AC'=B'D Þhình bình hành ADC'B' là hình chữ nhật

Chọn B

 

Câu 3: Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau. Người ta lấy trên giao tuyến d của hai mặt phẳng đó hai điểm A và B sao cho AB=8. Gọi C là một điểm trên P, D là một điểm trên Q sao cho AC, BD cùng vuông góc với giao tuyến d và AC=6, BD=24. Độ dài CD là:

     A. 20.                               B. 22.                               C. 30 .                                D. 26.

 Hướng dẫn giải:

 

Tam giác ABC vuông tại A nên BC=AB2+AC2=82+62=10.

Ta có .

Tam giác BCD vuông tại B nên CD=BD2+BC2=242+102=26.

Chọn D.

 

 Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác (ảnh 5)

Câu 4: Cho ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox, OyOz  lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho OA=OB=OC=a. Khẳng định nào sau đây sai?

A. O.ABC là hình chóp đều.

B. Tam giác ABC có diện tích S=a232.

C. Tam giác ABC có chu vi 2p=3a22.

D. Ba mặt phẳng OAB, OBC, OCA vuông góc với nhau từng đôi một.

 Hướng dẫn giải:.

Chọn C.

Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác (ảnh 6)

+ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác OAB vuông tại O ta có:

AB2=OA2+OB2=a2+a2=2a2AB=a2 .

Hoàn toàn tương tự ta tính được BC=AC=a2.

ΔABC là tam giác đều. Mặt khác theo giả thiết  OA=OB=OC=a các mặt bên của hình chóp O.ABC là các tam giác cân tại   là hình chóp đều  đáp án A đúng.

+ Chu vi ΔABC là: 2p=AB+AC+BC=a2+a2+a2=3a2  đáp án C sai.

+ Nửa chu vi Diện tích ΔABC là: p=3a22. Diện tích ΔABC là:

S=3a223a22a23=3a22a223=3a22.2a328=3a44=a232 (đvdt).

 đáp án B đúng.

+ Dễ chứng minh được OAOBCOAOABOAOACOABOBCOACOBC, OBOACOBOABOABOAC.

 đáp án D đúng.

Xem thêm
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 1)
Trang 1
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 2)
Trang 2
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 3)
Trang 3
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 4)
Trang 4
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 5)
Trang 5
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 6)
Trang 6
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 7)
Trang 7
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 8)
Trang 8
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 9)
Trang 9
Phương pháp giải và bài tập về Cách tính độ dài đoạn thẳng, diện tích hình chiếu, chu vi và diện tích đa giác có lời giải (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống