Phương án tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất

552

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Phú Xuân năm 2024

I. Ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00

B08, C01, D01

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00

B08, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A01, C00, C17

D01, D04, D15

4

Quản trị khách sạn

7810201

A01, C00, C17

D01, D04, D15

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00

B08, C01, D01

 

Digital Marketing

 

 

 

Truyền thông Marketing

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, A01, B00

B08, C01, D01

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09

D11, D14, D15

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01

D09, D11, D15

9

Việt Nam học (Du lịch)

7310630

A00, B00, C00

C17, D01, D04

10

Thiết kế nội thất

7580108

A00, A01, B00

D01, D14, D15

 

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

Thiết kế mỹ thuật ứng dụng

 

 

11

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00

C08, D01, D07

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, C00

D01, D09, D11

13

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00

D01, D09, D11

II. Cơ chế tuyển sinh

1. Thông tin xét tuyển:

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, từ năm 2023 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC

Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.

Phương thức xét tuyển: 02 phương thức

Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

2. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành:

Công nghệ thông tin (7480201)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)

Quản trị kinh doanh (7340101)

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh Học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh Học, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh Học, Tiếng Anh

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý

Quản trị DVDL&LH (810103)

Quản trị Khách sạn (7810201)

Du lịch – Việt Nam học (7310630)

Kế toán (7340301)

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

B08: Toán, Sinh Học, Tiếng Anh

D15: Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh

C17: Ngữ Văn, Hóa Học, GDCD

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý

Ngôn ngữ Anh (7220201)

Ngôn ngữ Trung (7220204)

Thiết kế nội thất (7580108)

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh

D14: Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh

D11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh

D11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm (7540101)

Truyền thông đa phương tiện (7320104)

Quan hệ công chúng (7320108)

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

C08: Ngữ Văn, Toán, Sinh Học

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa Học, Tiếng Anh

D11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh

D11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh

 

3. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

Đăng ký xét tuyển (Tải về mẫu)

01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ

01 Photo/ảnh chụp CMND

Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2024).

Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng

Lệ phí xét tuyển: 80.000 đ

Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.

4. Chính sách cam kết giới thiệu việc làm và lộ trình học tập:

Cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.

Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học:

Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:

PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN

176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế

Điện thoại: 0234.7.306888

B. Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 16  
3 7310630 Việt Nam học A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 17  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 15  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 16  
6 7340101 Quản trị kinh doanh - Markeing A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 16  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 15  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 15.5  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15  
13 7810201 Quản trị khách sạn A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15.5
Đánh giá

0

0 đánh giá