Các ngành đào tạo Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất

155

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Phú Xuân năm 2024

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00

B08, C01, D01

2

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00

B08, C01, D01

3

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A01, C00, C17

D01, D04, D15

4

Quản trị khách sạn

7810201

A01, C00, C17

D01, D04, D15

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, B00

B08, C01, D01

 

Digital Marketing

 

 

 

Truyền thông Marketing

 

 

6

Kế toán

7340301

A00, A01, B00

B08, C01, D01

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09

D11, D14, D15

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01

D09, D11, D15

9

Việt Nam học (Du lịch)

7310630

A00, B00, C00

C17, D01, D04

10

Thiết kế nội thất

7580108

A00, A01, B00

D01, D14, D15

 

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

Thiết kế mỹ thuật ứng dụng

 

 

11

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00

C08, D01, D07

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, C00

D01, D09, D11

13

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00

D01, D09, D11

B. Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 16  
3 7310630 Việt Nam học A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 17  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 15  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 16  
6 7340101 Quản trị kinh doanh - Markeing A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 15  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 16  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 15  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 15.5  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15  
13 7810201 Quản trị khách sạn A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 15.5
Đánh giá

0

0 đánh giá