Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Phú Xuân năm 2024
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
3 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
A01, C00, C17 D01, D04, D15 |
4 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, C00, C17 D01, D04, D15 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
|
Digital Marketing |
|
|
|
Truyền thông Marketing |
|
|
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09 D11, D14, D15 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, C00, D01 D09, D11, D15 |
9 |
Việt Nam học (Du lịch) |
7310630 |
A00, B00, C00 C17, D01, D04 |
10 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00, A01, B00 D01, D14, D15 |
|
Thiết kế mỹ thuật số |
|
|
|
Thiết kế mỹ thuật ứng dụng |
|
|
11 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00 C08, D01, D07 |
12 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, C00 D01, D09, D11 |
13 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, C00 D01, D09, D11 |
B. Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 | 17 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Markeing | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 16 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 | 15 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 | 15.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15.5 |
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Phú Xuân
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2022 cao nhất 16 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2021 cao nhất 16 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023 - 2024 mới nhất