Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân 3 năm gần đây
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phú Xuân như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
15,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Việt Nam học - Du lịch |
18 |
16,5 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị kinh doanh - Digital Marketing |
18 |
16,5 |
15,5 |
18 |
15,5 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
||||||
Kế toán |
18 |
15 |
16 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
15,4 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật, điện tử |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
16 |
18 |
||
Quản trị khách sạn |
15 |
18 |
15 |
18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Phú Xuân năm 2022
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Phú Xuân
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2022 cao nhất 16 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2021 cao nhất 16 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023 - 2024 mới nhất