Luyện tập 2 trang 78 Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán lớp 8

882

Với giải Luyện tập 2 trang 78 Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 15: Định lí Thalès giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác

Luyện tập 2 trang 78 Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC và một điểm B’ nằm trên cạnh AB. Qua điểm B’, ta vẽ một đường thẳng song song với BC, cắt A tại C’ (H.4.4).

Luyện tập 2 trang 78 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8

Dựa vào hình vẽ, hãy tính và so sánh các tỉ số sau và viết các tỉ lệ thức:

a) AB'AB và AC'AC .

b) AB'B'B  và AC'C'C .

c) B'BAB  và C'CAC.

Lời giải:

a) Từ hình vẽ ta thấy: AB'AB=46=23;  AC'AC=46=23.

Do đó, AB'AB=AC'AC.

b) Từ hình vẽ ta thấy: AB'B'B=42=21;  AC'C'C=42=21.

Vậy AB'B'B=AC'C'C.

c) Từ hình vẽ ta thấy: B'BAB=26=13;  C'CAC=62=31.

Do đó B'BAB=C'CAC.

Lý thuyết Đoạn thẳng tỉ lệ

- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

Ví dụ: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:

a) AB = 2 cm và CD = 4 cm.

b) MN = 15 cm và PQ = 45 cm.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: ABCD  =  24  =  12 .

b) Ta có: MNPQ  =  1545  =  13 .

- Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức:

ABCD  =  A'B'C'D'  hay   ABA'B'  =  CDC'D'.

Ví dụ: Cho tam giác ABC, AB = 4 cm, AC = 6 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Hãy tính tỉ số AMAB  và  ANAC .

Hướng dẫn giải

Định lí Thalès trong tam giác (Lý thuyết Toán lớp 8) | Kết nối tri thức

Vì M là trung điểm của AB nên AM = MB = 12AB  = 2 cm

N là trung điểm của AC nên AN = NC = 12AC  = 3 cm

AMAB  =  24  =  12

ANAC  =  36  =  12

Ta thấy: AMAB  =  ANAC  =  12 .

Từ khóa :
toán 8
Đánh giá

0

0 đánh giá