Nhận biết ion ammonium trong phân đạm

3.5 K

Với giải Thí nghiệm trang 36 Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 5: Ammonia. Muối ammonium giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Hóa học lớp 11 Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Thí nghiệm trang 36 Hóa học 11: Nhận biết ion ammonium trong phân đạm

Chuẩn bị: phân bón potassium nitrate và phân bón ammonium chloride dạng rắn, dung dịch NaOH 20%, giấy pH; bình xịt tia nước cất, 2 ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn.

Tiến hành:

 Cho khoảng 1 g phân bón potassium nitrate vào ống nghiệm (1) và khoảng 1 g phân bón ammonium chloride vào ống nghiệm (2).

– Thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 3 mL nước cất, lắc đều cho tan hết.

– Nhỏ 1 mL dung dịch NaOH 20% vào mỗi ống nghiệm, đun nóng nhẹ trên đèn cồn.

– Đưa hai mẩu giấy pH đã tẩm ướt vào miệng mỗi ống nghiệm.

Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:

Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết ion ammonium? Giải thích bằng phương trình hoá học.

Lời giải:

- Hiện tượng:

+ Hai mẫu phân bón đều dễ tan trong nước.

+ Đun nhẹ hai ống nghiệm đều thấy thoát ra khí không màu, có mùi khai và xốc.

+ So sánh màu ở mẩu giấy pH với thang pH thấy tạo thành môi trường base.

- Dấu hiệu để nhận biết ion ammonium: Khi đun nóng hỗn hợp muối ammonium với dung dịch kiềm sinh ra khí ammonia có mùi khai.

Phương trình hoá học:

NH4NO3 + NaOH Nhận biết ion ammonium trong phân đạm Chuẩn bị: phân bón potassium nitrate NaNO3 + NH3 + H2Ospan>/

NH4Cl + NaOH Nhận biết ion ammonium trong phân đạm Chuẩn bị: phân bón potassium nitrate  NaCl + NH3 + H2O

Lý thuyết Muối Ammonium

a. Tính tan, sự điện li 

Hầu hết các muối ammonium đều dễ tan trong nước và phân li hoàn toàn ra ion. 

Ví dụ: NH4Cl → NH4+ + Cl-

b. Tác dụng với kiềm

Khi đun nóng hỗn hợp muối ammonium với dung dịch kiềm, sinh ra khí ammunia với mùi khai. 

Ví dụ: (NH4)2SO4 +2NaOH → Na2SO4 +2NH3 + 2H2O

c. Tinh chất kém bền nhiệt 

Các muối ammonium đều kém bền nhiệt và dễ bị phân huỷ khi nung nóng.

d. Ứng dụng  

- Thuốc long đờm 

- Phân bón hóa học 

- Chất phụ gia thực phẩm 

- Chất đánh sạch bề mặt kim loại 

- Thuốc bổ sung chất điện giải

Từ khóa :
Hóa Học 11
Đánh giá

0

0 đánh giá