So sánh: 2^200 .2^100 và 3^100.3^100

605

Với giải Bài 47 trang 18 SBT Toán lớp 6 Cánh diều chi tiết trong Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài 47 trang 18 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: So sánh:

a) 2200 .2100 và 3100.3100;

b) 2115 và 275.498;

c) 339 và 112.

Lời giải:

a) Ta có nhận xét sau: (am)n = am.am…am (n thừa số am) = am + m + …+m = am.n.

Ta có: 

2200 .2100 = 2200 + 100 = 2300 = 23.100 = (23)100 = 8100

3100.3100 = 3100 + 100 = 3200 = (32)100 = 9100.

Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 hay 2200.2100 < 3100.3100.

Vậy 2200.2100 < 3100.3100.

b) Ta có nhận xét sau: (ab)m = (ab).(ab).(ab)…(ab) = (a.a…a).(b.b…b) = am.bm.

Khi đó: 

2115 = (7.3)15 = 715.315

275.498 = (33)5.(72)8 = 315.716 = 315.715.7.

Vì 715.315 < 315.715.7 nên 2115 < 275.498.

Vậy 2115 < 275.498.

Từ khóa :
toán 6
Đánh giá

0

0 đánh giá