Giải Toán 10 trang 37 Tập 1 Kết nối tri thức

338
Với Giải toán lớp 10 trang 37 Tập 1 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:
 
Giải Toán 10 trang 37 Tập 1 Kết nối tri thức

Vận dụng trang 37 Toán lớp 10: Một chiếc đu quay có bán kính 75 m, tâm của vòng quay ở độ cao 90 m (H.3.7), thời gian thực hiện mỗi vòng quay của đu quay là 30 phút. Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay, người đó ở độ cao bao nhiêu mét?

Luyện tập 2 trang 36 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Phương pháp giải:

Bước 1: Giả sử chiều quay của chiếc đu quay. Xác định vị trí của cabin sau 20 phút.

Bước 2: Dựa vào giá trị lượng giác của góc, xác định khoảng cách từ cabin đến Ox (trong hình H.3.7)

Bước 3: Suy ra độ cao của người đó sau 20 phút quay.

Lời giải:

Giả sử chiếc đu quay quay theo chiều kim đồng hồ.

Gọi M là vị trí của cabin, M’ là vị trí của cabin sau 20 phút và các điểm A A’, B, H như hình dưới.

Luyện tập 2 trang 36 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Vì đi cả vòng quay mất 30 phút nên sau 20 phút, cabin sẽ đi quãng đường bằng 23 chu vi đường tròn.

Sau 15 phút cabin đi chuyển từ điểm M đến điểm B, đi được 12 chu vi đường tròn.

 Trong 5 phút tiếp theo cabin đi chuyển từ điểm B đến điểm M’ tương ứng 16 chu vi đường tròn  hay 13 cung .

Do đó: BOM^=13.180o=60oAOM^=90o60o=30o.

MH=sin30o.OM=12.75=37,5(m).

 Độ cao của người đó là: 37,5 + 90 = 127,5 (m).

Vậy sau 20 phút quay người đó ở độ cao 127,5 m.

Bài tập

Bài 3.1 trang 37 Toán lớp 10: Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

a) (2sin30o+cos135o3tan150o).(cos180ocot60o)

b) sin290o+cos2120o+cos20otan260+cot2135o

c) cos60o.sin30o+cos230o

a) 

Phương pháp giải:

Bước 1: Đưa GTLG của các góc 135o,150o,180o về GTLG của các góc 45o,30o,0o

cos135o=cos45o;cos180o=cos0otan150o=tan30o

Bước 2: Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.

sin30o=12;tan30o=33cos45o=22;cos0o=1;cot60o=33

Lời giải:

Đặt  A=(2sin30o+cos135o3tan150o).(cos180ocot60o)

Ta có: {cos135o=cos45o;cos180o=cos0otan150o=tan30o

A=(2sin30ocos45o+3tan30o).(cos0ocot60o)

Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:

{sin30o=12;tan30o=33cos45o=22;cos0o=1;cot60o=33

A=(2.1222+3.33).(133)

A=(122+3).(1+33)A=22+232.3+33A=(22+23)(3+3)6A=6+23326+63+66A=12+833266.

b) sin290o+cos2120o+cos20otan260+cot2135o

Phương pháp giải:

Bước 1: Đưa GTLG của các góc 120o,135o về GTLG của các góc 60o,45o

cos120o=cos60o,cot135o=cot45o

Bước 2: Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.

cos0o=1;cot45o=1;cos60o=12tan60o=3;sin90o=1

Lời giải:

Đặt  B=sin290o+cos2120o+cos20otan260+cot2135o

Ta có: {cos120o=cos60ocot135o=cot45o{cos2120o=cos260ocot2135o=cot245o

B=sin290o+cos260o+cos20otan260+cot245o

Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:

{cos0o=1;cot45o=1;cos60o=12tan60o=3;sin90o=1

B=12+(12)2+12(3)2+12

B=1+14+13+1=14.

c) cos60o.sin30o+cos230o

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.

sin30o=12;cos30o=32;cos60o=12

Lời giải:

Đặt  C=cos60o.sin30o+cos230o

Sử dụng bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt, ta có:

sin30o=12;cos30o=32;cos60o=12

C=12.12+(32)2=14+34=1.

Bài 3.2 trang 37 Toán lớp 10: Đơn giản các biểu thức sau:

a) sin100o+sin80o+cos16o+cos164o;

b) 2sin(180oα).cotαcos(180oα).tanα.cot(180oα) với 0o<α<90o.

a,

Phương pháp giải:

Bài 3.1 trang 37 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Lời giải:

Ta có:  {sin100o=sin(180o80o)=sin80ocos164o=cos(180o16o)=cos16o

sin100o+sin80o+cos16o+cos164o=sin80o+sin80o+cos16ocos16o=2sin80o.

b) 2sin(180oα).cotαcos(180oα).tanα.cot(180oα) với 0o<α<90o.

Phương pháp giải:

Bài 3.1 trang 37 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Lời giải:

Ta có:

{sin(180oα)=sinαcos(180oα)=cosαtan(180oα)=tanαcot(180oα)=cotα(0o<α<90o)2sin(180oα).cotαcos(180oα).tanα.cot(180oα) =2sinα.cotα(cosα).tanα.(cotα)=2sinα.cotαcosα.tanα.cotα

=2sinα.cosαsinαcosα.(tanα.cotα)=2cosαcosα=cosα.

Bài 3.3 trang 37 Toán lớp 10: Chứng minh các hệ thức sau:

a) sin2α+cos2α=1.

b) 1+tan2α=1cos2α(α90o)

c) 1+cot2α=1sin2α(0o<α<180o)

a)

Phương pháp giải:

Bước 1: Vẽ đường tròn lượng giác, lấy điểm M biểu diễn góc α bất kì.

Bước 2: Xác định sinα,cosα( tương ứng với tung độ và hoành độ của điểm M).

Bước 3: Suy ra đẳng thức cần chứng minh.

Lời giải chi tiết:

Bài 3.2 trang 37 Toán lớp 10 Tập 1 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Gọi M(x;y) là điểm trên đường tròn đơn vị sao cho xOM^=α. Gọi N, P tương ứng là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy.

Ta có: {x=cosαy=sinα{cos2α=x2sin2α=y2(1)

Mà {|x|=ON|y|=OP=MN{x2=|x|2=ON2y2=|y|2=MN2(2)

Từ (1) và (2) suy ra sin2α+cos2α=ON2+MN2=OM2 (do ΔOMN vuông tại N)

sin2α+cos2α=1 (vì OM =1). (đpcm)

b) 1+tan2α=1cos2α(α90o)

Phương pháp giải:

Bước 1: Viết tanα dưới dạng sinαcosα(α90o), thay vào vế trái.

Bước 2: Biến đổi vế trái bằng cách quy đồng, kết hợp với ý a) để suy ra vế phải.

Lời giải:

Ta có:  tanα=sinαcosα(α90o)

1+tan2α=1+sin2αcos2α=cos2αcos2α+sin2αcos2α=sin2α+cos2αcos2α

Mà theo ý a) ta có sin2α+cos2α=1 với mọi góc α

1+tan2α=1cos2α (đpcm)

c) 1+cot2α=1sin2α(0o<α<180o)

Phương pháp giải:

Bước 1: Viết cotα dưới dạng cosαsinα, thay vào vế trái.

Bước 2: Biến đổi vế trái bằng cách quy đồng, kết hợp với ý a) để suy ra vế phải.

Lời giải:

Ta có:  cotα=cosαsinα(0o<α<180o)

1+cot2α=1+cos2αsin2α=sin2αsin2α+cos2αsin2α=sin2α+cos2αsin2α

Mà theo ý a) ta có sin2α+cos2α=1 với mọi góc α

1+cot2α=1sin2α (đpcm)

Bài 3.4 trang 37 Toán lớp 10: Cho góc α(0o<α<180o) thỏa mãn tanα=3

Tính giá trị biểu thức: P=2sinα3cosα3sinα+2cosα

Phương pháp giải:

Chia cả tử và mẫu của P cho cosα.

Lời giải:

Vì  tanα=3 nên cosα0

P=2sinα3cosαcosα3sinα+2cosαcosα=2sinαcosα33sinαcosα+2P=2tanα33tanα+2=2.333.3+2=311.

Cách 2: 

Ta có: 1+tan2α=1cos2α(α90o)

1cos2α=1+32=10

cos2α=110cosα=±1010

Vì 0o<α<180o nên sinα>0.

Mà tanα=3>0cosα>0cosα=1010

Lại có: sinα=cosα.tanα=1010.3=31010.

P=2.310103.10103.31010+2.1010=1010(2.33)1010(3.3+2)=311.

Xem thêm lời giải Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Toán 10 trang 33 Tập 1 

Giải Toán 10 trang 34 Tập 1 

Giải Toán 10 trang 36 Tập 1 

Giải Toán 10 trang 37 Tập 1 

Đánh giá

0

0 đánh giá