Giải Toán 7 trang 19 Tập 1 Chân trời sáng tạo

230

Với Giải toán lớp 7 trang 19 Tập 1 Chân trời sáng tạo tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 7 trang 19 Tập 1 Chân trời sáng tạo

HĐ 1 trang 19 Toán lớp 7: Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây:

a)(13)2.(13)2=(13)?             b)(0,2)2.(0,2)3=(0,2)?.

Phương pháp giải:

Áp dụng định nghĩa: xn=x.x.x...x(n thừa số)

Lời giải:

a) Ta có:

 (13)2.(13)2=13.13.1313=(13)4

b)

(0,2)2.(0,2)3=(0,2.0,2).(0,2.0,2.0,2)=(0,2)5

Thực hành 2 trang 19 Toán lớp 7: Tính:

a)(2)3.(2)3;          b)(0,25)7:(0,25)5;            c)(34)4.(34)3.

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số:

xm.xn=xm+n

xm:xn=xmn(x0,mn)

Lời giải:

a)(2)3.(2)3=(2)3+3=(2)6;

b)(0,25)7:(0,25)5=(0,25)75=(0,25)2=(0,25)2;

c)(34)4.(34)3=(34)4+3=(34)7.

3. Lũy thừa của lũy thừa

HĐ 2 trang 19 Toán lớp 7: Tính và so sánh.

a)[(2)2]3 và (2)6         b) [(12)2]2 và (12)4.

Phương pháp giải:

Áp dụng định nghĩa: xn=x.x.x...x(n thừa số)

Lời giải:

a) [(2)2]3=(2)2.(2)2.(2)2=(2)2+2+2=(2)6

Vậy [(2)2]3 = (2)6        

b) [(12)2]2=(12)2.(12)2=(12)4

Vậy [(12)2]2 = (12)4.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 18 Tập 1

Giải Toán 7 trang 20 Tập 1

Giải Toán 7 trang 21 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá