20 câu Trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán lớp 10

3.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Câu 1. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết a¯ = 15,318 ± 0,056.

A. 15,3;

B. 15,31;

C. 15,32;

D. 15,4.

Đáp án đúng là: C

a¯ = 15,318 ± 0,056  d = 0,056 làm tròn số a = 15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0, 56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32.

Câu 2. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

A. 345;

B. 347;

C. 348;

D. 346.

Đáp án đúng là: B

Ta có: h = 347, 13m ± 0, 2m  d = 0, 2 làm tròn số h = 347, 13 đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347

Câu 3.Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:

a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

A.P = 30, 2cm ± 0, 2cm;

B.P = 30, 2cm ± 1cm;

C.P = 30, 2cm ± 0, 5cm;

D.P = 30, 2cm ± 2cm.

Đáp án đúng là: C

Chu vi tam giác là:

P = a + b + c = (12 + 10, 2 + 8) ± (0,2 + 0,2 + 0,1)= 30, 2 ± 0,5.

Câu 4. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài

y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.

A. P = 212m ± 4m;

B. P = 212m ± 2m;

C. P = 212m ± 0,5m;

D. P = 212m ± 1m.

Đáp án đúng là: B

Chu vi của miếng đất là:

P = 2.(x + y) = 2.[(43 ± 0,5) + (63 ± 0,5)] = 2. [(43 ± 63) + (0,5 0,5)] = 212 ± 2.

Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

A. S = 345m ± 0, 001m;

B. S = 345m ± 0, 38m;

C. S = 345m ± 0, 01m;

D. S = 345m ± 0, 3801m.

Đáp án đúng là: D

Ta có: Diện tích của thửa ruộng là:

S = x.y = (23 ± 0,01).(15 ± 0,01)

= 23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,01.0,01)

= 345 ± 0,3801.

Câu 6. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. 23749000;

B. 23748000;

C. 23746000;

D. 23747000.

Đáp án đúng là: B

Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn, được kết quả là a = 23748000.

Câu 7. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác 10-10. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. a = 3,141592654;

B. a = 3,1415926536;

C. a = 3,141592653;

D. a = 3,1415926535.

Đáp án đún là: A

Độ chính xác d = 10-10làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến chữ số thập phân thứ chín, ta được kết quả là a ≈ 3,141592654.

Câu 8.Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 1,7320;

B. 1,732;

C. 1,733;

D. 1,731.

Đáp án đúng là: B

Sử dụng máy tính cầm tay:3 = 1,73205080757… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 1,732.

Câu 9.Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của π2 chính xác đến hàng phần nghìn.

A. 9,873;

B. 9,870;

C. 9,872;

D. 9,871.

Đáp án đúng là: B

Sử dụng máy tính cầm tay:π2= 9,8696044011… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:9,870

Câu 10. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658 biết a¯ = 17658 ± 16.

A. 17700;

B. 17800;

C. 17500;

D. 17600.

Đáp án đúng là: A

Ta có:a¯ = 17658 ± 16, suy ra d = 16 (hàng chục)

Làm tròn sốa = 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700

Câu 11: Cho giá trị gần đúng của 237 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:

A. 0,04;

B.0,047;

C. 0,06.

D. Đáp án khác.

Đáp án đúng là : B

Ta có : 15 Bài tập Số gần đúng. Sai số (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 12: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

A. 5,74 ;

B. 5,736 ;

C. 5,737 ;

D. 5,7368.

Đáp án đúng là : A

Ta có : C – 0,00421 ≤ 5,73675  5, 74096

Câu 13: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT):

A.3,16;

B.3,17;

C.3,10;

D.3,162.

Đáp án đúng là :A

+ Ta có: 10= 3,16227766

+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.

Đáp án đúng là :A

Câu 14: Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là:

A.-567.106;

B.-5,67.105;

C. -567.104;

D. -567.103.

Đáp án đúng là: B

+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng α.10n trong đó 1α<10, n  ℤ. Dạng như thế được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.

+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án Blà đúng.

Câu 15: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 82,828427125. Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là:

A. 2, 80;

B. 2, 81;

C. 2, 82;

D. 2, 83.

Đáp án đúng là: D

+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2, 83.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các số liệu đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản

Đánh giá

0

0 đánh giá