20 câu Trắc nghiệm Nhị thức Newton (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán lớp 10

3.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 4: Nhị thức Newton sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 10.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton

Câu 1.Tổng hệ số của xvà x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là :

A. 24;

B. 44;

C. 20;

D. 54.

Đáp án đúng là: B

Ta có: (a + b)4 = a4 + 4a3b + 5a2b2 + 4ab3 + b4.

Do đó (1 + 2x)4 = 14 + 4.13.(2x) + 5.12.(2x)2 + 4.1.(2x)3 + (2x)4

= 1 + 8x + 20x2 + 24x3 + 16x4

Suy ra hệ số của x3 là 24 và hệ số của x2 là 20. Khi đó ta có tổng hai hệ số bằng 24 + 20 = 44.

Câu 2.Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

A. 32a5 + 40a4 + 10a3;

B. 80a5 + 80a4 + 40a3;

C. 32a5 + 80a4 + 40a3;

D. 32a5 + 80a4 + 80a3.

Đáp án đúng là: D

Ta có khai triển

(2a + 1)5 = C50(2a)5(1)0 + C51(2a)4(1)1 + C52(2a)3(1)2 + C53(2a)2(1)3 + C54(2a)(1)4 + C55(2a)0(1)5 = 32a5 + 80a4 + 80a3 + 40a2 + 10a + 1

Vậy 3 số hạng đầu của khai triển là 32a5 + 80a4 + 80a3

Câu 3. Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

A. x4 – 4x3y + 6x2y2 – 6xy3 + y4;

B. x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4;

C. x4 + 4x3y + 8x2y2 + 8xy3 + y4.

D. x4 – 4x3y + 8x2y2 - 8xy3 + y4.

Đáp án đúng là: B

Khai triển nhị thức

(x + y)4 = C40(x)4(y)0 + C41(x)3(y)1 + C42(x)2(y)2 + C43(x)(y)3 + C44(x)0(y)4

= x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4.

Câu 4.Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

A. 80x2y3;

B. 40x2y3;

C. 80;

D. 10.

Đáp án đúng là:A

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (x + 2y)5 = x5 + 5.x4.(2y) + 10.x3.(2y)2 + 10.x2.(2y)3 + 5.x.(2y)4 + (2y)5

= x5 + 10x4.y + 40x3.y2 + 80x2.y3 + 80x.y4 + 32y5

Số hạng cần tìm chứa x2y5 nên ta có 80x2y3

Câu 5.Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

A. k là một số tự nhiên;

B. k là một số nguyên âm;

C. k là một số nguyên dương;

D. k = 0.

Đáp án đúng là: B

Ta có: (2x – 3)3 = (2x)3 + 2.(2x)2.(– 3) + 2.(2x).(– 3)2 + (– 3)3 = 8x3 – 24x2 + 36x – 27.

Hệ số của x2 là k = – 24.

Vậy k là một số nguyên âm.

Câu 6. Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n  ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

A. 17;

B. 21;

C. 25;

D. 11.

Đáp án đúng là:D

Ta có trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng

Trong khai triển (a + 2)n - 5 (n  ℕ) có tất cả 6 số hạng nên ta có n – 5 = 6

Vậy n = 11.

Câu 7. Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

A. a4 + 24;

B. a4 + 2a2b2 + 24;

C. a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16;

D. a4 + 32a3 + 24a2 + 8a + 16.

Đáp án đúng là: C

Ta có: (a + 2)4 = a4 + 4.a3.2 + 6.a2.22 + 4.a.23 + 24 = a4 + 8a3 + 24a2 + 32a + 16.

Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. a+b4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4;

B. ab4=a44a3b+6a2b24ab3+b4;

C. a+b4=b4+4b3a+6b2a2+4ba3+a4;

D. a+b4=a4+b4.

Đáp án đúng là: D

Ta có: a+b4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4. Do đó A, C đúng và D sai.

ab4=a44a3b+6a2b24ab3+b4. Do đó B đúng.

Câu 9. Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

A. 32x4;

B.240x4;

C. 720;

D. 240.

Đáp án đúng là: B

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (2x + 3)5 = (2x)5 + 5(2x)4.3 +10(2x)3.32 + 10(2x)2.33 + 5.(2x).34 + 35

= 32x5 + 240x4 + 720x3 + 1 080x2 + 810x + 243

Vậy trong khai triển số hạng chứa x4 là 240x4.

Câu 10.Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)

A. 400;

B. – 32;

C. 3 125;

D. – 6 250.

Đáp án đúng là: B

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (5 – 2x)5 = 55 + 5.54.(– 2x) + 10.53.(– 2x) 2 + 10.52.(– 2x)3 + 5.5.(– 2x)4 + (– 2x)5

= 3 125 – 6 250x + 5 000x2 – 2 000x3 + 400x4 – 32x5

= – 32x5 + 400x4 – 2 000x3 + 5 000x2 – 6 250x + 3 125

Hệ số của x5 trong khai triển là – 32.

Câu 11.Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2+2Cnn=22. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

A. – 4320;

B. – 1440;

C. 4320;

D. 1080.

Đáp án đúng là: C

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có An2+2Cnn=22n!n2!+2=22

 n(n – 1) = 20

n = 5 hoặc n = – 4

Kết hợp với điều kiện n = 5 thoả mãn

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Thay a = 3x; b = – 4 vào công thức ta có:

(3x – 4)5 = (3x)5 + 5(3x)4.(– 4) +10.(3x)3(– 4)2 + 10.(3x)2(– 4)3 + 5(3x)(– 4)4 + (– 4)5

= 243x5 – 1620x4 + 4 320x3 – 5 760x2 + 3 840x – 1 024

Vậy hệ số của x3 là 4 320.

Câu 12. Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là

A.x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

B.16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;

C.16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81;

D.x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.

Đáp án đúng là: C

Khai triển nhị thức

(2x + 3)4 = C40(2x)4(3)0 + C41(2x)3(3)1 + C42(2x)2(3)2 + C43(2x)1(3)3 + C44(2x)0(3)4 = 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 8

Câu 13.Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=10, hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức x3+2xn bằng

A. 0;

B. 8;

C. 20;

D. 32.

Đáp án đúng là: A

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có Cn1+Cn2=55n+nn12=10

n2 + n – 20 = 0

n = – 5 hoặc n = 4

Kết hợp với điều kiện n = 4.

Ta có: (a + b)4 = a4 + 4a3b + 5a2b2 + 4ab3 + b4

Thay a = x3; b = 2x vào công thức ta có:

x3+2x4=x34+4x33.2x+5.x32.2x2+4.x31.2x3+2x4

=x12+8.x8+20.x4+32+16x4

Vậy hệ số của x5 trong khai triển là bằng 0.

Câu 14. Tính giá trị biểu thức T=C40+12C41+14C42+18C43+116C44

A. 32;

B.916;

C.8116;

D.2716.

Đáp án đúng là: C

T=C40+12C41+14C42+18C43+116C44

=C40.14.120+C41.13.121+C42.12.122+C43.1.123+C44.124

=1+124=8116.

Câu 15. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn+13+An2=14n1. Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk là

A. 1;

B. 8;

C. 20;

D. 16.

Đáp án đúng là: B

Điều kiện n ≥ 2; n ℕ.

Ta có 3Cn+13+An2=14n13.n+1!3!n2!+n!n2!=14n1

n1nn+12+nn1=14n1

 n2 + 3n – 28 = 0

n = – 7 hoặ n = 4

Kết hợp với điều kiện n = 4 thoả mãn

Ta có (x3 + 2y2)= (x3)4 + 4.(x3)3.(2y2) + 5.(x3)2.(2y2)2 + 4.(x3)1.(2y2)3 + (2y2)4

= x12 + 8x9.y2 + 20x6.y4 + 32x3.y6 + 16y8

Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11 nên Tk = 8x9.y2

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tổ hợp

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton

Trắc nghiệm Ôn tập chương 5

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Đánh giá

0

0 đánh giá