Với giải Bài 29 trang 16 SBT Toán lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 4: Nhị thức Newton giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:
Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 4: Nhị thức Newton
Bài 29 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.
B. (a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5.
C. (a + b)5 = a5 + b5.
D. (a – b)5 = a5 – b5.
Lời giải:
Công thức khai triển nhị thức Newton (a + b)5 là:
(a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5.
Do đó phương án A đúng, phương án C sai.
Công thức khai triển nhị thức Newton (a – b)5 là:
(a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 – 10a2b3 + 5ab4 – b5.
Do đó các phương án B, D sai.
Vậy ta chọn phương án A.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 28 trang 15 SBT Toán 10 Tập 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?...
Bài 30 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là:...
Bài 31 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là:...
Bài 32 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:...
Bài 33 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Xác định hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4...
Bài 34 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Xác định hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (23x+14)5 ...
Bài 35 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Cho (2x−13)4=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4 . Tính:...
Bài 36 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Cho (35x+12)5=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5 . Tính:...
Bài 37* trang 16 SBT Toán 10 Tập 2: Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay):...
Xêm thêm các bài giải SBT Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm