Làm tính cộng các phân thức sau: 5/2x^2y + 3/5xy^2 + x/y^3

1.1 K

Với giải bài 25 trang 47 Toán lớp 8 chi tiết trong Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Bài 25 trang 47 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính cộng các phân thức sau:

a) 52x2y+35xy2+xy3;

b) x+12x+6+2x+3x(x+3);

c) 3x+5x25x+25x255x;

d) x2+x4+11x2+1;

e) 4x23x+17x31+2x1x2+x+1+61x

Phương pháp giải: Áp dụng:

- Quy tắc đổi dấu: AB=AB

- Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

AB+CD=ADBD+CBDB=AD+BCBD

Lời giải:

a) 

MTC=10x2y3Ta có:52x2y+35xy2+xy3=5.5y22x2y.5y2+3.2xy5xy2.2xy+x.10x2y3.10x2=25y210x2y3+6xy10x2y3+10x310x2y3=25y2+6xy+10x310x2y3

LG b.

x+12x+6+2x+3x(x+3)

b)

MTC=2x(x+3)Ta có:x+12x+6+2x+3x(x+3)=x+12(x+3)+2x+3x(x+3)=x(x+1)2x(x+3)+2(2x+3)2x(x+3)=x2+x2x(x+3)+4x+62x(x+3)=x2+x+4x+62x(x+3)=x2+5x+62x(x+3)=x2+2x+3x+62x(x+3)=x(x+2)+3(x+2)2x(x+3)=(x+2)(x+3)2x(x+3)=x+22x

c)

MTC=5x(x5)Ta có:3x+5x25x+25x255x=3x+5x25x+(25x)(255x)=3x+5x25x+x255x25=3x+5x(x5)+x255(x5)=5(3x+5)5x(x5)+x(x25)5x(x5)=15x+255x(x5)+x225x5x(x5)=15x+25+x225x5x(x5)=x210x+255x(x5)=x22.x.5+525x(x5)=(x5)25x(x5)=x55x

d)

MTC=1x2Ta có:x2+x4+11x2+1=x2+1+x4+11x2=1+x21+x4+11x2=(1+x2)(1x2)1x2+x4+11x2=1x41x2+x4+11x2=1x4+x4+11x2=21x2

e)

Giải Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số (ảnh 1)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Trả lời câu hỏi 1 trang 44 sgk Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép cộng: 3x+17x2y+2x+27x2y...

Trả lời câu hỏi 2 trang 45 sgk Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép cộng: 6x2+4x+32x+8...

Trả lời câu hỏi 3 trang 45 sgk Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép cộng: y126y36+6y26y...

Trả lời câu hỏi 4 trang 46 sgk Toán 8 Tập 1: Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:...

Bài 21 trang 46 sgk Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:...

Đánh giá

0

0 đánh giá