50 Bài tập Phép cộng các phân thức đại số (có đáp án)- Toán 8

Tải xuống 17 2.2 K 19

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 8. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 2 Bài 5:Phép cộng các phân thức đại số. Mời các bạn đón xem:

Bài tập Toán 8 Chương 2 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

A. Bài tập Phép cộng các phân thức đại số

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Kết quả của phép cộngBài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp ánlà ?

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Ta có:Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ MTC = - 2( x - 1 )( x + 1 ).

Khi đó ta có:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 2: Kết quả của phép cộngBài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là ?

A. 4xy2

B. 4xy3

C. 2x2y2

D. 2yx2

Lời giải:

Ta có Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 3: Rút gọn biểu thứcBài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. 3   

B. -3

C. 3x-5  

D. (-3x-5.

Lời giải:

Ta có: Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 4: Rút gọn biểu thứcBài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. 3 - x.   

B. x - 3

C. x + 3.   

D. - x - 3.

Lời giải:

Ta có: Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 5: Rút gọn biểu thứcBài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. (2x + y)(xy)

B. (2x - y)xy

C. (- 2x - y)xy

D. (y - 2x)(xy)

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án ⇒ MTC = - xy( 2x - y ).

Khi đó ta có:Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.

Bài 6: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có: x2 – 4 = (x + 2).(x - 2) và x2 – 2x = x.(x – 2)

Do đó, mẫu thức chung là: x(x + 2).(x - 2)

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

Bài 8: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 9: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 10: Làm tính cộng:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép cộng các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Phép tính Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án có kết quả là?

Lời giải

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Bài 2: Phép tính Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án có kết quả là?

Lời giải

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Bài 3: Kết quả gọn nhất của phép tính Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án là một phân thức có tử thức là?

Lời giải

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Bài 4: Điền vào chỗ trống: Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án.

Lời giải

Phân thức cần tìm là:

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Bài 5: Chọn câu đúng?

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án

Vậy câu C đúng

Bài 6. Thực hiện phép cộng:Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Lời giải

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Bài 7. Thực hiện phép cộng:Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Lời giải

x2 + 4x = x(x + 4); 2x + 8 = 2(x + 4)

⇒ MTC = 2x(x + 4)

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Bài 8. Thực hiện các phép tính sau:

a) 5xy4y2x2y3+3xy+4y2x2y3

b) x+1x5+x18x5+x+2x5

Lời giải:

a) 5xy4y2x2y3+3xy+4y2x2y3

 = 5xy4y+3xy+4y2x2y3

 = 8xy2x2y3

 = 4xy2

b) x+1x5x18x5+x+2x5

 = x+1x+18+x+2x5

 = x+21x5

Bài 9. Thực hiện các phép tính sau:

a) 52x2y+35xy2+xy3

b) x+12x+6+2x+3x(x+3)

Lời giải:

a) 52x2y+35xy2+xy3

 = 25y210x2y3+6xy10x2y3+10x310x2y3

 = 25y2+6xy+10x310x2y3

b) x+12x+6+2x+3x(x+3)

 = x(x+1)2x(x+3)+2(2x+3)2x(x+3)

 = x2+x+4x+62x(x+3)

 = x2+5x+62x(x+3)

 = (x+2)(x+3)2x(x+3)

 = x+22x

Bài 10. Thực hiện các phép tính sau: x2+x4+11x2+1

Lời giải:

 x2x4+11x2+1

 = x2+1x4+11x2

 = (x2+1)(1x2)1x2x4+11x2

 = 1x4x411x2

 = 2x41x2 

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Thực hiện phép cộng:Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Bài 2. Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

Bài 3. Làm các phép tính sau:

Giải bài 23 trang 46 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 4. Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức:

Giải Toán 8: Bài 22 trang 46 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:

Giải Toán 8: Bài 21 trang 46 SGK Toán 8 tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 6. Một con mèo đuổi bắt một con chuột. Lần đầu mèo chạy với vận tốc x m/s. Chạy được 3m thì mèo bắt được chuột. Mèo vờn chuột 40 giây rồi thả cho chuột chạy. Sau đó 15 giây mèo lại đuổi bắt nhưng với vận tốc lần đầu là 0,5 m/s. Chạy được 5m mèo lại bắt được chuột. Lần này thì mèo cắn chết chuột. Cuộc săn đuổi kết thúc. Hãy biểu diễn qua x:

- Thời gian lần thức nhất mèo đuổi bắt được chuột.

- Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột.

- Thời gian kể từ đầu cho đến khi kết thúc cuộc săn.

Bài 7. Làm tính cộng các phân thức sau:

Giải bài 25 trang 47 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Bài 8. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

Giải bài 27 trang 48 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

tại x = -4.

Nếu coi tử số của phân số tối giản mà em tìm được là ngày còn mẫu số là tháng thì đó chính là một ngày lễ trên thế giới. Đố em biết đó là ngày gì?

Bài 9

a) Rút gọn biểu thức: 11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8

b) Xác định a, b để: 1x24=ax2+bx+2

Bài 10.  Xác định a, b, c để ta có: 1x(x2+1) = ax + bx+cx2+1

B. Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số

1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

Ta có thể viết: AC+BC=A+BC (A, B, C là các đa thức, đa thức C khác đa thức 0).

Ví dụ 1. Thực hiện phép cộng: 4x24x+2+4x+14x+2 .

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Ta có thể viết: AB+CD=A.DB.D+C.BB.D=AD+CBBD (với A, B, C, D là các đa thức và B, D là đa thức khác đa thức 0).

Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy. Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn.

Ví dụ 2. Thực hiện phép cộng: 5x2+5x+22x+10.

Hướng dẫn giải:

Ta có: x2 + 5x = x(x + 5)

2x + 10 = 2(x + 5)

Suy ra mẫu thức chung là: 2x(x + 5).
Khi đó ta có:

Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:

• Giao hoán: AB+CD=CD+AB;

• Kết hợp: AB+CD+EF=AB+CD+EF.

Ví dụ 3. Thực hiện phép tính sau:

4x4x2+4x+1+x2x+1+12x4x2+4x+1

Hướng dẫn giải:

Ta có: 4x4x2+4x+1+x2x+1+12x4x2+4x+1

=4x4x2+4x+1+12x4x2+4x+1+x2x+1    (sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
Lý thuyết Phép cộng các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

 

Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống