Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 1/(x + 2), 8/(2x - x^2)

5.1 K

Với giải bài 19 trang 43 Toán lớp 8 chi tiết trong Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Bài 19 trang 43 sgk Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a)1x+2,82xx2;

b) x2+1,x4x21;

c) x3x33x2y+3xy2y3,xy2xy

Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc quy đồng mẫu thức:

Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải:

a)1x+2,82xx2;

Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC 

 2xx2=x.(2x)

MTC = x(2x)(2+x)

+ Nhân tử phụ :

x.(2x)(x+2):(x+2)=x.(2x)

 x(2x)(x+2):[x(2x)]=x+2

+ Quy đồng:

1x+2=12+x=x(2x)x(2x)(2+x)=2xx2x(2x)(2+x)

82xx2=8.(2+x)x(2x)(2+x)=16+8xx(2x)(2+x)

b) x2+1,x4x21;

MTC = x21

Quy đồng: 

x2+1=x2+11=(x2+1)(x21)x21=x41x21

x4x21 giữ nguyên.

c) x3x33x2y+3xy2y3,xy2xy

Ta có: xy2xy=xxyy2 

+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử: 

x33x2y+3xy2y3=(xy)3

xyy2=y(xy)

 MTC = y(xy)3

+ Nhân tử phụ :

 y(xy)3:(xy)3=y

 y(xy)3:[y(xy)]=(xy)2

+ Quy đồng mẫu thức :

x3x33x2y+3xy2y3=x3(xy)3=x3yy(xy)3

xy2xy=xxyy2=xy(xy)=x(xy)2y(xy).(xy)2=x(xy)2y(xy)3

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Trả lời câu hỏi 1 trang 42 sgk Toán 8 Tập 1:Cho hai phân thức 26x2yz và 54xy3. Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2y3z hoặc 24x3y4z hay không ? Nếu được thì mẫu thức chung nào đơn giản hơn?...

Trả lời câu hỏi 2 trang 42 sgk Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức: 3x25x và 52x10...

Trả lời câu hỏi 3 trang 43 sgk Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức: 3x25x;5102x...

Bài 14 trang 43 sgk Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:...

Đánh giá

0

0 đánh giá