Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (DKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.1 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Mã trường: DKB
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (0274) 3822 847 - (0274) 3870 795 - (0274) 3721 254
  • Email: ktktbd@ktkt.edu.vn - tuyensinh@ktkt.edu.vn
  • Website: http://www.ktkt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhktktbinhduong/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024

Phuong thuc tuyen sinh Dai hoc Kinh te Ky thuat Binh Duong 2024

Giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển gồm:

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ);

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.

Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức, đó là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi đạt điều kiện về ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển theo điểm nhận hồ sơ của trường quy định cho từng ngành.

Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đặc biệt, năm 2024 BETU mở thêm 2 ngành là Công nghệ kỹ thuật ô tô điện và Thương mại điện tử. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web trường (xetttuyen.ktkt.edu.vn) hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh BETU (số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương). 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024

Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (DKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Tài liệu VietJack

- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.

- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14  
5 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 14  
10 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 14  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 14  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D08;D10;D15 14  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 14  
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14  
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D07 14  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101 --- 15
2 Marketing 7340115 7340115 --- 15
3 Tài chính-Ngân hàng 7340201 7340201 --- 15
4 Kế toán 7340301 7340301 --- 15
5 Quản trị văn phòng 7340406 7340406 --- 15
6 Công nghệ thông tin 7480201 7480201 --- 15
7 Công nghệ kỹ thuật điện, 7510301 7510301 --- 15
8 Kỹ thuật xây dựng công tr 7580205 7580205 --- 15

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm học 2024 - 2025

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2024 - 2025 mức học phí dự kiến sinh viên Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ phải đóng từ 11.650.000 VNĐ/học kì – 20.950.000 VNĐ/học kì. Mức thu này tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Dự kiến học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm học 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 22.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

C. Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. 

Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Hệ đại học:

Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.400.000 đồng/kỳ.

Các ngành còn lại: 7.822.000 đồng/kỳ.

Hệ cao đẳng:

Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 7.035.000 đồng/kỳ.

Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.500.000 đồng/kỳ.

Ngành Dược học: 10.760.000 đồng/ kỳ.

D. Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 - 2022

Theo đề án tuyển sinh thì mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương không thay đổi so với năm 2020, cụ thể như sau:

Hệ đại học:

Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.000.000 đồng/kỳ.

Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/kỳ.

Hệ cao đẳng:

Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/kỳ.

Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.150.000 đồng/kỳ.

Ngành Dược học: 10.250.000 đồng/ kỳ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024

Phuong thuc tuyen sinh Dai hoc Kinh te Ky thuat Binh Duong 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá